Máy Đo Độ Cứng Kim Loại PCE Instruments Model PCE-5000
Máy Đo Độ Cứng UCI PCE-5000 sử dụng phương pháp tiếp xúc trở kháng siêu âm (UCI) theo tiêu chuẩn ASTM A1038 để đo độ cứng của kim loại và hợp kim. Đây là giải pháp lý tưởng cho các nhu cầu kiểm tra không phá hủy, tạo ra vết lõm siêu nhỏ chỉ có thể quan sát được dưới kính hiển vi công suất lớn.
Liên hệ
Tổng quan
Máy Đo Độ Cứng Kim Loại (UCI Durometer) PCE Instruments Model PCE-5000
Máy Đo Độ Cứng UCI PCE-5000 sử dụng phương pháp tiếp xúc trở kháng siêu âm (UCI) theo tiêu chuẩn ASTM A1038 để đo độ cứng của kim loại và hợp kim. Đây là giải pháp lý tưởng cho các nhu cầu kiểm tra không phá hủy, tạo ra vết lõm siêu nhỏ chỉ có thể quan sát được dưới kính hiển vi công suất lớn.
Với thiết kế nhỏ gọn, thời gian đo nhanh chỉ 2 giây, UCI Durometer PCE-5000 là công cụ không thể thiếu trong các ứng dụng như kiểm tra mối hàn, kiểm soát độ cứng của lớp phủ kim loại, đo độ cứng kim loại hạt mịn, khuôn đúc, khu vực chịu nhiệt, các vật liệu mỏng và các chi tiết phức tạp. Hãy cùng Năng Lực tìm hiểu chi tiết hơn về sản phẩm thông qua bài viết dưới đây!
Những Nét Đặc Trưng Của PCE-5000
Đo Độ Cứng Kim Loại Mỏng (Tối Thiểu 2 mm)
Máy PCE-5000 có khả năng đo độ cứng kim loại và hợp kim với độ dày tối thiểu chỉ 2 mm, đảm bảo độ chính xác cao ngay cả trên bề mặt mỏng và phức tạp.
Hiển Thị Kết Quả Theo Đa Đơn Vị
Máy Đo Độ Cứng Cầm Tay PCE-5000 hỗ trợ hiển thị kết quả theo nhiều thang đo phổ biến như:
- Rockwell A (HRA): 61 – 85.6
- Rockwell B (HRB): 41 – 100
- Rockwell C (HRC):3 – 68
- Brinell (HB): 85 – 650
- Vickers (HV): 50 – 999
- MPa (N/mm²): 255 – 2180
Độ Chính Xác Cao
- ± 1.5 HR (Rockwell)
- ± 3% HB (Brinell)
- ± 3% HV (Vickers)
Lưu Trữ Dữ Liệu Lớn
Máy Đo Độ Cứng Kim Loại PCE-5000 có thể lưu trữ đến 2000 nhóm đo và 20 bộ hiệu chuẩn, giúp việc theo dõi và quản lý dữ liệu dễ dàng hơn.
Cảm Biến Đa Dạng
Các cảm biến khác nhau có thể được kết nối với máy, tùy thuộc vào lực đo và độ nhám của bề mặt :
- Cảm biến 20 N: Phù hợp bề mặt có độ nhám dưới 5 µm.
- Cảm biến 10 N: Đo chính xác trên bề mặt có độ nhám dưới 3.2 µm.
- Cảm biến 98 N: Sử dụng cho bề mặt có độ nhám dưới 15 µm.
Màn Hình LCD Lớn và Hiệu Chuẩn Đơn Giản
Màn hình hiển thị rõ ràng, dễ đọc, cùng với chức năng hiệu chuẩn nhanh chóng, mang lại sự tiện lợi trong quá trình sử dụng.
Ưu Điểm Vượt Trội Của PCE-5000
- Nhanh Chóng: PCE 5000 cung cấp kết quả chỉ trong 2 giây, tiết kiệm thời gian đo.
- Độ Linh Hoạt Cao: Đầu dò nhỏ gọn, dễ dàng tiếp cận những vị trí khó.
- Không Phá Hủy: Phương pháp đo siêu âm tạo vết lõm siêu nhỏ, bảo toàn bề mặt vật liệu.
- Kết Nối Hiện Đại: Tích hợp giao diện RS-232 để kết nối và xuất dữ liệu thuận tiện.
Ứng Dụng Thực Tế Của PCE-5000
- Kiểm Tra Mối Hàn: Thiết Bị Đo Độ Cứng UCI PCE-5000 đánh giá độ bền và chất lượng mối hàn.
- Đo Độ Cứng Lớp Phủ Kim Loại: Kiểm tra lớp mạ, phủ ion-nitrua.
- Kiểm Soát Chất Lượng Vật Liệu: Thích hợp cho các vật liệu như thép tấm, khuôn dập, khuôn đúc và các chi tiết nhỏ, mỏng.
- Kiểm Tra Vật Liệu Hình Dạng Phức Tạp: Đo độ cứng các chi tiết với hình dạng khó tiếp cận như trục, ống, bể chứa.
Những Lý Do Nên Mua Máy Đo Độ Cứng Tại Công Nghệ Năng Lực
- Công ty Công nghệ Năng Lực là đối tác chính thức phân phối Máy Đo Độ Cứng hàng đầu tại Việt Nam, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Với uy tín trên thị trường và chế độ hẫu mãi tốt, Công Nghệ Năng Lực đã nhận được sự tin tưởng từ khách hàng nhờ vào chất lượng hàng đầu của các dòng sản phẩm.
- Sản phẩm của chúng tôi được kiểm định chất lượng, nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy bên Châu Âu, Mỹ, Úc, Nhật Bản,… và đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường như: Máy Đo Độ Cứng, Máy SPECTROMAXx, Máy Kiểm Tra Đường Ghép Mí Lon,… Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm này trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh nhất.
- Chúng tôi có đội ngũ chuyên viên tư vấn chuyên sâu sẽ hỗ trợ khách hàng về chi tiết sản phẩm, hướng dẫn sử dụng hay những thứ liên quan đến vấn đề mà doanh nghiệp bạn đang gặp phải. Chúng tôi sẽ cung cấp những giải pháp tối ưu nhất!
- Ngoài ra Công Nghệ Năng Lực Chúng Tôi luôn hướng đến trải nghiệm khách hàng, vì vậy chúng tôi có những chính sách bảo hành, bảo trì – bảo dưỡng, hiệu chuẩn với tất cả các thiết bị, máy móc mà chúng tôi cung cấp. Đảm bảo mang đến cho Khách hàng sự yên tâm tuyệt đối về dịch vụ khi mua hàng.
Tổng Kết
Thiết Bị Đo Độ Cứng PCE-5000 là thiết bị đo chuyên nghiệp, sử dụng công nghệ tiên tiến theo chuẩn ASTM A1038, phù hợp cho các ứng dụng đo không phá hủy trên nhiều loại kim loại và hợp kim. Với khả năng đo chính xác, tốc độ nhanh chỉ trong 2 giây, cùng sự linh hoạt trong việc đo trên bề mặt phức tạp, PCE-5000 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp sản xuất, kiểm định và gia công cơ khí. Hãy liên hệ Năng Lực Company để được tư vấn chi tiết và nhận ngay ưu đãi hấp dẫn thông qua hotline/zalo: 0976.299.749!
Thông số kỹ thuật
Measuring range | |
Rockwell A B C | 61 … 85.6 HRA, 41 … 100 HRB, 20.3 … 68 HRC |
Brinell | 85 … 650 HB |
Vickers | 50 … 999 HV |
Tensile strength | 255 … 2180 N/mm² |
Accuracy | |
Rockwell | ± 1.5 HR |
Brinell | ± 3% HB |
Vickers | ± 3% HV |
General specifications | |
Measurement method | Ultrasonic contact impedance (UCI) per ASTM A1038 |
Direction of measurement | 360° |
Measurement time | 2 seconds |
Hardness units | HRA, HRB, HRC, HB, HV, MPa |
Display | LCD with backlight |
Minimum material thickness | 2 mm |
Data memory | Up to 2000 measurement groups Up to 20 calibration sets |
Measurement probe | 20 N (standard) |
Probe cable length | 1.5 m / .06 in |
Functions | Single value, min / max, average value |
Power supply | 4.2V rechargeable battery, 4800-mAh |
Battery life | Approx. 10 hrs of operation at full charge (without backlight) |
Dimensions | 162 x 81 x 31 mm / 6.38 x 3.19 x 1.22 in |
Operating conditions | -10 … 40°C / 14 … 104°F, ≤ 85% RH |
Storage conditions | -20 … 60°C / -4 … 140°F, ≤ 85% RH |
Weight | Approx. 755 g / 1.67 lb (including probe) |