
Thiết Bị Tán Xạ Ánh Sáng Động Anton Paar Model Litesizer DLS 700
Với những tính năng vượt trội và công nghệ tiên tiến, Litesizer DLS 700 là giải pháp tối ưu cho mọi phòng thí nghiệm chuyên về nghiên cứu hạt nano và microparticle.
- Đặc tính hạt từ phạm vi nanomet đến micromet.
- Độ phân giải cao của các quần thể có kích thước khác nhau thông qua kích thước hạt đa góc (MAPS).
- Xác định nồng độ của tối đa ba lớp kích thước khác nhau trong một mẫu.
Liên hệ
Tổng quan
Thiết Bị Tán Xạ Ánh Sáng Động (Dynamic Light Scattering Instrument) Anton Paar Model Litesizer DLS 700
Trong lĩnh vực nghiên cứu và phát triển công nghệ phân tích hạt nano và microparticle, Litesizer DLS là dòng thiết bị tiên tiến giúp tối ưu hóa quy trình phân tích với độ chính xác tuyệt đối. Nhờ vào công nghệ tán xạ ánh sáng động (Dynamic Light Scattering – DLS), người dùng có thể xác định kích thước của các hạt trong dung dịch, peptide hay macromolecule ở nhiều nồng độ khác nhau, mang lại hiệu quả vượt trội và giảm thiểu thời gian chuẩn bị mẫu. Hãy cùng Năng Lực tìm hiểu chi tiết hơn về sản phẩm thông qua bài viết này!
Đặc Trưng Của Litesizer DLS
Lựa Chọn Góc Đo Linh Hoạt Và Tối Ưu Hóa Mọi Loại Mẫu
Với Litesizer DLS Anton Paar, bạn sẽ được hưởng lợi từ khả năng lựa chọn góc đo tối ưu, giúp đạt được độ phân giải tối đa cho từng loại kích thước hạt khác nhau. Thiết bị được tích hợp công nghệ đa góc đo (Multi-Angle Particle Sizing – MAPS), cho phép:
- Tùy chọn 3 góc đo khác nhau: góc tán xạ bên, góc tán xạ phía sau và góc tán xạ phía trước, giúp bạn tùy chỉnh linh hoạt các tham số cho từng phép đo.
- Tùy chọn thủ công hoặc tự động để thiết lập góc đo phù hợp nhất, mang lại kết quả chính xác mà không cần quá nhiều thao tác phức tạp.
- Đặc biệt, góc tán xạ phía sau rất hữu ích cho các mẫu đục hoặc có độ tán xạ cao, giúp giảm thiểu các hiện tượng tán xạ nhiều lần và đảm bảo dữ liệu thu được có độ chính xác cao nhất.
Giám Sát Mẫu Liên Tục Thông Qua Đo Độ Truyền Ánh Sáng
Model Litesizer DLS liên tục đo độ truyền ánh sáng của mẫu trong suốt quá trình phân tích, cho phép bạn theo dõi tình trạng mẫu một cách tức thì. Hệ thống tự động điều chỉnh các tham số như góc đo, vị trí tiêu cự, và thời gian đo, đảm bảo kết quả đo luôn đạt độ chính xác tối ưu. Tính năng này đặc biệt hữu ích trong việc phát hiện sự lắng đọng hoặc kết tụ của các hạt trong quá trình đo, giúp bạn có những điều chỉnh kịp thời để đảm bảo kết quả tốt nhất.
Công Nghệ cmPALS Độc Quyền Cho Phép Đo Thế Zeta Chính Xác
Litesizer DLS 700 và Litesizer DLS 500 sử dụng công nghệ cmPALS tiên tiến (được bảo hộ bởi European Patent 2 735 870), giúp thực hiện các phép đo thế zeta một cách chính xác và nhanh chóng thông qua phương pháp tán xạ ánh sáng điện di (Electrophoretic Light Scattering – ELS). Với công nghệ này, bạn có thể:
- Đo thế zeta với độ nhạy cao ở nồng độ mẫu rất thấp, chỉ từ 0.1 mg/mL, mang lại hiệu quả vượt trội cho các thí nghiệm phức tạp.
- Thời gian đo ngắn hơn, giúp giảm thiểu tối đa tình trạng phân hủy mẫu, đảm bảo kết quả đáng tin cậy.
- Độ lặp lại cao với các mẫu nhờ vào cuvet hình Ω độc đáo, giúp tăng cường độ chính xác trong từng phép đo.
Ưu Điểm Vượt Trội Của Litesizer DLS
Chế Độ Đo Nồng Độ Hạt Không Cần Hiệu Chuẩn
Một trong những ưu điểm nổi bật của Model DLS 700 chính là khả năng đo nồng độ hạt mà không cần hiệu chuẩn. Thiết bị có thể đo đồng thời ba loại kích thước hạt khác nhau trong cùng một mẫu. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và tài nguyên trong các thí nghiệm đòi hỏi độ chính xác cao. Ngoài ra, tính năng này có thể áp dụng cho cả mẫu đơn phân tán và đa phân tán, giúp thiết bị phù hợp với nhiều loại mẫu có nồng độ khác nhau.
Xác Định Chỉ Số Khúc Xạ Chính Xác Cao
Không chỉ đo kích thước hạt và thế zeta, DLS 700 và DLS 500 còn có khả năng đo chỉ số khúc xạ của dung môi ở bước sóng và nhiệt độ tương ứng với phép đo DLS hoặc ELS, đảm bảo kết quả đo luôn chính xác tuyệt đối. Nhờ vào công nghệ được cấp bằng sáng chế (European Patent 3 023 770), thiết bị này có thể:
- Đảm bảo độ chính xác của kết quả đo kích thước hạt và thế zeta trong mọi điều kiện thí nghiệm.
- Xác định chỉ số khúc xạ với độ sai lệch chỉ ±0.5%, giúp kết quả phân tích đạt độ tin cậy cao nhất.
Quản Lý Dữ Liệu Dễ Dàng Với Phần Mềm Kalliope
Phần mềm Kalliope đi kèm với DLS mang lại giải pháp toàn diện cho việc quản lý dữ liệu phân tích. Bạn có thể kiểm soát toàn bộ quy trình đo và dữ liệu đầu ra chỉ với vài thao tác đơn giản:
- Hiển thị toàn bộ thông tin về các tham số đầu vào, tín hiệu đo và kết quả trên một giao diện duy nhất, giúp bạn nắm bắt quá trình đo dễ dàng.
- Cung cấp báo cáo tiêu chuẩn và kết quả chi tiết theo cấu trúc rõ ràng, giúp bạn dễ dàng kiểm tra và phân tích.
- Tích hợp chức năng xuất kết quả ra Excel, tạo báo cáo tùy chỉnh, và các công cụ phân tích chuyên sâu, giúp bạn tối ưu hóa quá trình xử lý dữ liệu.
Những Lý Do Nên Mua Thiết Bị Tán Xạ Ánh Sáng Động Tại Công Nghệ Năng Lực
- Công ty Công nghệ Năng Lực là đối tác chính thức phân phối Thiết Bị Tán Xạ Ánh Sáng Động hàng đầu tại Việt Nam, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Với uy tín trên thị trường và chế độ hẫu mãi tốt, Năng Lực đã nhận được sự tin tưởng từ khách hàng nhờ vào chất lượng hàng đầu của các dòng sản phẩm.
- Sản phẩm của chúng tôi được kiểm định chất lượng, nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy bên Châu Âu, Mỹ, Úc, Nhật Bản,… và đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường như: Máy Đo Độ Cứng, Máy SpectroMaxx, Máy Kiểm Tra Độ Bền Sơn,… Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm này trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh nhất.
- Chúng tôi có đội ngũ chuyên viên tư vấn chuyên sâu sẽ hỗ trợ khách hàng về chi tiết sản phẩm, hướng dẫn sử dụng hay những thứ liên quan đến vấn đề mà doanh nghiệp bạn đang gặp phải. Chúng tôi sẽ cung cấp những giải pháp tối ưu nhất !!!
- Ngoài ra Năng Lực Company luôn hướng đến trải nghiệm khách hàng, vì vậy chúng tôi có những chính sách bảo hành, bảo trì – bảo dưỡng, hiệu chuẩn với tất cả các thiết bị, máy móc mà chúng tôi cung cấp. Đảm bảo mang đến cho Khách hàng sự yên tâm tuyệt đối về dịch vụ khi mua hàng.
Tổng Kết
Nhờ vào sự kết hợp giữa công nghệ tiên tiến và tính linh hoạt cao, Máy Litesizer DLS không chỉ giúp bạn đạt được kết quả chính xác mà còn giúp tối ưu hóa quy trình nghiên cứu và phát triển. Hãy liên hệ với Năng Lực Company ngay để được tư vấn chuyên sâu và nhận các ưu đãi hấp dẫn nhất thông qua hotline/zalo: 0976.299.749!
Thông số kỹ thuật
Model | Litesizer DLS 700 | Litesizer DLS 500 | Litesizer DLS 100 |
Particle size specifications | |||
Measurement principle | Dynamic Light Scattering (DLS) | ||
Measuring range | 0.3 nm to 10 μm (particle diameter) | ||
Measurement angles | 15°, 90°, 175°, Multi-angle particle sizing (MAPS) | 15°, 90°, 175° | 175° |
Min. concentration | 0.1 mg/mL (lysozyme) lower than 0.00001 % (0.1 ppm, Latex 100 nm) |
0.1 mg/mL (lysozyme) | |
Max. concentration | 50 % w/v (sample-dependent) | ||
Min. sample volume | 12 µL | ||
Accuracy | Better than +/-2 % on NIST traceable standards | ||
Repeatability | Better than +/-2 % on NIST traceable standards | ||
Particle Concentration Specifications | |||
Analysis model | Mie Theory | – | – |
Measuring range | 108 – 1013 particles/mL (sample dependent) | – | – |
Size limit | 1 µm | – | – |
Measurement angles | 15°, 90°, 175°, Multi-angle particle sizing (MAPS) | – | – |
Min. sample volume | 12 µL | – | – |
Accuracy | +/- 10 % (sample dependent) | – | – |
Repeatability | +/- 5 % (sample dependent) | – | – |
Zeta potential specifications | |||
Measuring principle | Electrophoretic Light Scattering (ELS) / cmPALS | – | |
Measuring range | >= +/-1000 mV | – | |
Mobility range | 10 -11 m²/V.s to 2 x 10 -7 m²/V.s | – | |
Size range | 3.8 nm to 100 µm (diameter) | – | |
Min. sample concentration | 0.1 mg/mL (lysozyme) | – | |
Max. sample concentration | 70 %w/v (sample-dependent) | – | |
Max. sample conductivity | 200 mS/cm | – | |
Min. sample volume | 50 µL (sample-viscosity-dependent) | – | |
Accuracy | Better than +/-10 % | – | |
Repeatability | +/-3 % | – | |
Molecular mass specifications | |||
Measuring principle | Static Light Scattering (SLS) | – | |
Measuring range (mass) | 300 Da to 20 MDa | – | |
Measuring range (particle size) | Up to 40 nm (diameter) | – | |
Measurement angle | 90° | – | |
Min. sample concentration | 0.1 mg/mL (lysozyme) | – | |
Accuracy | +/-10 % | – | |
Repeatability | +/-5 % | – | |
Transmittance specifications | |||
Measuring range | 0 % to 100 % | ||
Min. sample volume | 15 µL | ||
Accuracy | Better than +/-1 % | ||
Refractive index specifications | |||
Measuring range | 1.28 to 1.50 | – | |
Min. sample volume | 1 mL | – | |
Accuracy | +/-0.5 % | – | |
General specifications | |||
Light source | Semiconductor laser diode / 40 mW, 658 nm | ||
Laser warm-up time | 6 min | ||
Temperature control range | 0 °C to 90 °C | ||
Ambient operating temperature | 10 °C to 35 °C | ||
Humidity | Up to 80 % non-condensing | ||
Dimensions (W, D, H) | 460 mm, 485 mm, 135 mm | ||
Weight | Approx. 18 kg (40 lb) | Approx. 16.3 kg (36 lb) |