
Máy Khuấy Từ Gia Nhiệt DLAB Model MS-H-S
Máy Khuấy Từ Gia Nhiệt DLAB MS-H-S là một trong những thiết bị không thể thiếu trong các phòng thí nghiệm hiện đại. Với khả năng khuấy và gia nhiệt đồng thời, thiết bị này giúp tăng hiệu suất làm việc, đảm bảo độ đồng đều của dung dịch và hỗ trợ nhiều ứng dụng nghiên cứu quan trọng.
Liên hệ
Tổng quan
Máy Khuấy Từ Gia Nhiệt (Security Analog Magnetic Hotplate stirrer) DLAB Model MS-H-S
Máy Khuấy Từ Gia Nhiệt MS-H-S là một thiết bị thí nghiệm chuyên dụng, tích hợp hai chức năng chính:
- Khuấy từ: Dùng để khuấy trộn dung dịch bằng cách sử dụng một nam châm quay hoặc từ trường xoay.
- Gia nhiệt: Hỗ trợ làm nóng dung dịch trong quá trình khuấy, giúp tăng tốc độ phản ứng hóa học.
MS-H-S Hotplate Stirrer phù hợp với nhiều lĩnh vực như hóa học, sinh học, dược phẩm, và công nghệ thực phẩm. Máy giúp các nhà nghiên cứu dễ dàng kiểm soát nhiệt độ và tốc độ khuấy, đảm bảo kết quả thí nghiệm chính xác và ổn định. Hãy cùng Năng Lực tìm hiểu chi tiết hơn về sản phẩm thông qua bài viết dưới đây nhé!
Nét Đặc Trưng Của Máy MS-H-S
Thiết kế hiện đại, độ bền cao
Máy Khuấy Từ Gia Nhiệt DLAB MS-H-S được thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng bố trí trên bàn thí nghiệm mà không chiếm nhiều không gian. Sản phẩm có kích thước 280x160x85 mm và trọng lượng 2.8 kg, giúp máy hoạt động ổn định mà không bị rung lắc trong quá trình sử dụng.
Bề mặt gia nhiệt được làm từ thép không gỉ, có lớp tráng men chống ăn mòn, đảm bảo độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Với đường kính 135 mm, bề mặt này đủ rộng để sử dụng với nhiều loại cốc, becher và bình phản ứng khác nhau.
Công suất mạnh mẽ, hiệu suất vượt trội
DLAB MS-H-S sở hữu động cơ DC không chổi than, giúp máy vận hành êm ái, không gây tiếng ồn và đảm bảo tuổi thọ lâu dài. Máy có khả năng khuấy dung dịch với thể tích tối đa lên đến 20 lít nước, cùng tốc độ khuấy tối đa 1.500 vòng/phút. Nhờ bộ điều khiển tốc độ điện tử, máy duy trì tốc độ ổn định ngay cả khi thay đổi tải trọng.
Ngoài ra, công suất gia nhiệt lên đến 500 W giúp máy đạt nhiệt độ tối đa 340°C nhanh chóng. Đặc biệt, Model MS-H-S có cơ chế tự động ngừng gia nhiệt khi nhiệt độ vượt quá 350°C, đảm bảo an toàn tuyệt đối trong quá trình sử dụng.
Đảm bảo an toàn và độ chính xác cao
- Tuân thủ tiêu chuẩn IP42: Bảo vệ chống nước nhỏ giọt và bụi, giúp tăng độ bền của máy.
- Kiểm soát nhiệt độ chính xác: Người dùng có thể dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ và tốc độ khuấy thông qua hệ thống điều khiển hiện đại.
- Thanh khuấy từ chất lượng cao: Được phủ lớp Teflon® hoặc thủy tinh, giúp tăng độ bền và không gây phản ứng với hóa chất.
Ứng Dụng Của Máy Khuấy Từ Gia Nhiệt DLAB MS-H-S
Với các tính năng ưu việt, Máy Khuấy Từ Gia Nhiệt MS-H-S DLAB được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Nghiên cứu hóa học: Khuấy trộn dung dịch, tăng tốc phản ứng hóa học, kiểm soát nhiệt độ dung dịch.
- Sinh học & dược phẩm: Chuẩn bị môi trường nuôi cấy vi sinh, pha chế dung dịch hóa chất.
- Công nghệ thực phẩm: Hỗ trợ kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm, chuẩn bị dung dịch kiểm tra.
- Công nghiệp & sản xuất: Ứng dụng trong quá trình nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy DLAB MS-H-S
Để đảm bảo hiệu quả và độ bền khi sử dụng, người dùng cần tuân thủ các bước sau:
Chuẩn bị trước khi sử dụng
- Đặt máy trên bề mặt phẳng, chắc chắn để tránh rung lắc trong quá trình vận hành.
- Cắm dây nguồn vào ổ điện có điện áp phù hợp (250V/50Hz).
- Đặt thanh khuấy từ vào dung dịch cần khuấy, đảm bảo thanh khuấy nằm ở vị trí trung tâm.
Cách vận hành
- Bật máy bằng công tắc nguồn.
- Điều chỉnh tốc độ khuấy bằng núm vặn hoặc bảng điều khiển điện tử.
- Nếu cần gia nhiệt, cài đặt nhiệt độ mong muốn bằng cách xoay núm điều chỉnh hoặc nhập thông số trên màn hình.
- Theo dõi quá trình khuấy và gia nhiệt, điều chỉnh tốc độ và nhiệt độ nếu cần thiết.
Sau khi sử dụng
- Tắt máy và rút nguồn điện.
- Đợi bề mặt gia nhiệt nguội trước khi vệ sinh.
- Làm sạch thanh khuấy từ và bề mặt máy bằng khăn ẩm, tránh dùng hóa chất mạnh.
Xem thêm: Lưu Lượng Kế Coriolis (Coriolis Flow Meter) Anton Paar Model L-Cor 8100
Ưu Điểm Vượt Trội Của DLAB MS-H-S
- Hiệu suất mạnh mẽ: Công suất lớn, tốc độ khuấy cao, nhiệt độ ổn định giúp nâng cao hiệu quả làm việc.
- Độ bền cao: Vật liệu cao cấp, động cơ không chổi than bền bỉ, bảo hành chính hãng.
- An toàn tuyệt đối: Chế độ tự động ngắt khi quá nhiệt, vỏ chống ăn mòn, đạt chuẩn IP42.
Những Lý Do Nên Mua Máy Khuấy Từ Gia Nhiệt Tại Công Nghệ Năng Lực
- Công ty Công nghệ Năng Lực là đối tác chính thức phân phối Máy Khuấy Từ Gia Nhiệt hàng đầu tại Việt Nam, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Với uy tín trên thị trường và chế độ hẫu mãi tốt, Công Nghệ Năng Lực đã nhận được sự tin tưởng từ khách hàng nhờ vào chất lượng hàng đầu của các dòng sản phẩm.
- Sản phẩm của chúng tôi được kiểm định chất lượng, nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy bên Châu Âu, Mỹ, Úc, Nhật Bản,… và đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường như: Máy Đo Độ Cứng, Máy SPECTROMAXx, Máy Kiểm Tra Đường Ghép Mí Lon,… Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm này trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh nhất.
- Chúng tôi có đội ngũ chuyên viên tư vấn chuyên sâu sẽ hỗ trợ khách hàng về chi tiết sản phẩm, hướng dẫn sử dụng hay những thứ liên quan đến vấn đề mà doanh nghiệp bạn đang gặp phải. Chúng tôi sẽ cung cấp những giải pháp tối ưu nhất!
- Ngoài ra Công Nghệ Năng Lực Chúng Tôi luôn hướng đến trải nghiệm khách hàng, vì vậy chúng tôi có những chính sách bảo hành, bảo trì – bảo dưỡng, hiệu chuẩn với tất cả các thiết bị, máy móc mà chúng tôi cung cấp. Đảm bảo mang đến cho Khách hàng sự yên tâm tuyệt đối về dịch vụ khi mua hàng.
Xem thêm: Máy Đo Nồng Độ Cồn Kỹ Thuật Số (Digital Alcohol Meter) Anton Paar Alcolyzer M Beer
Tổng Kết
Thiết Bị Khuấy Từ Gia Nhiệt MS-H-S là thiết bị không thể thiếu trong các phòng thí nghiệm hiện đại nhờ vào hiệu suất mạnh mẽ, độ bền cao và tính an toàn vượt trội. MS-H-S DLAB được phân phối chính hãng với đầy đủ phụ kiện và hướng dẫn sử dụng. Hãy liên hệ với Năng Lực ngay để được tư vấn chuyên sâu và nhận những ưu đãi hấp dẫn nhất thông qua hotline 0976.299.749 !
Thông số kỹ thuật
Model | MS-H-Pro (A) | MS-H-PRO (+) | MS-H-PRO (T) | MS-H-S | MS-H380-Pro | MS-H280-Pro |
Kích thước đĩa làm việc (WxD) | Ø135mm (5 inch) | Ø135mm (5 inch) | Ø135mm (5 inch) | Ø135mm (5 inch) | 140x140mm | Ø135mm (5 inch) |
Vật liệu đĩa làm việc | Nhôm phủ gốm | Thép không gỉ phủ gốm | Thép không gỉ phủ gốm | Thép không gỉ phủ gốm | Nhôm phủ gốm | Thép không gỉ
phủ gốm |
Loại động cơ | Động cơ DC
không chổi than |
Động cơ DC
không chổi than |
Động cơ DC
không chổi than |
Động cơ DC
không chổi than |
Động cơ DC
không chổi than |
Động cơ DC
không chổi than |
Số vị trí khuấy | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Thể tích khuấy tối đa (H₂O) | 20L | 20L | 20L | 20L | 5L | 3L |
Chiều dài thanh từ tối đa | 80mm | 80mm | 80mm | 80mm | 50mm | 50mm |
Dải tốc độ | 100-1500 vòng/phút, độ phân giải 1 vòng/phút | 100-1500 vòng/phút, độ phân giải 1 vòng/phút | 100-1500 vòng/phút, độ phân giải 1 vòng/phút | 0-1500 vòng/phút | 200-1500 vòng/phút | 200-1500 vòng/phút |
Hiển thị tốc độ | LCD | LCD | LCD | Thang đo | LCD | LED |
Hiển thị nhiệt độ | LCD | LCD | LCD | Thang đo | LCD | LED |
Dải nhiệt độ gia nhiệt | Nhiệt độ phòng – 340°C, tăng 1°C | Nhiệt độ phòng – 340°C, tăng 1°C | Nhiệt độ phòng – 340°C, tăng 1°C | Nhiệt độ phòng – 340°C | Nhiệt độ phòng – 380°C | Nhiệt độ phòng – 280°C |
Độ chính xác kiểm soát nhiệt độ chất lỏng gia nhiệt | ±1°C (<100°C), ±1% (>100°C) | ±1°C (<100°C), ±1% (>100°C) | ±1°C (<100°C), ±1% (>100°C) | ±1°C (<100°C), ±1% (>100°C) | ±1°C (<100°C), ±1% (>100°C) | ±1°C (<100°C), ±1% (>100°C) |
Bảo vệ quá nhiệt | 420°C | 420°C | 420°C | 420°C | 420°C | 320°C |
Độ chính xác hiển thị nhiệt độ | ±0.1°C | ±0.1°C | ±0.1°C | ±0.1°C | ±0.1°C | ±1°C |
Cảm biến nhiệt độ bên ngoài | PT1000 (độ chính xác ±0.2°C) | PT1000 (độ chính xác ±0.2°C) | PT1000 (độ chính xác ±0.2°C) | PT1000 (độ chính xác ±0.2°C) | PT1000 (độ chính xác ±0.2°C) | PT1000 (độ chính xác ±0.2°C) |
Cảnh báo “Nóng” | 50°C | 50°C | 50°C | 50°C | 50°C | 50°C |
Cổng kết nối dữ liệu | RS232 | RS232 | RS232 | – | – | – |
Cấp độ bảo vệ | IP21 | IP21 | IP21 | IP21 | IP21 | IP42 |
Chức năng hẹn giờ | 1 phút – 99 giờ 59 phút | 1 phút – 99 giờ 59 phút | 1 phút – 99 giờ 59 phút | – | – | – |
Công suất động cơ định mức | 10W | 10W | 10W | 10W | 1.8W | 3W |
Công suất | 720W | 550W | 550W | 530W | 510W | 515W |
Công suất gia nhiệt | 600W | 500W | 500W | 500W | 500W | 500W |
Điện áp, Tần số | 100-120/200-240V,
50/60Hz |
100-120/200-240V,
50/60Hz |
100-120/200-240V,
50/60Hz |
100-120/200-240V,
50/60Hz |
100-120/200-240V,
50/60Hz |
100-120/200-240V,
50/60Hz |
Kích thước (WxDxH) | 280x160x100mm | 160x280x100mm | 160x280x100mm | 160x280x100mm | 320x180x108mm | 150x260x100mm |
Khối lượng | 2.8kg | 2.8kg | 2.8kg | 2.8kg | 2.2kg | 1.8kg |
Nhiệt độ và độ ẩm môi trường cho phép | 5-40°C, 80%RH | 5-40°C, 80%RH | 5-40°C, 80%RH | 5-40°C, 80%RH | 5-40°C, 80%RH | 5-40°C, 80%RH |
Câu hỏi
Chưa có câu hỏi nào.