Gia Tốc Kế PCE Instruments Model PCE-VM 5000
Gia Tốc Kế PCE-VM 5000 là một Thiết Bị Đo Độ Rung hiện đại, cho phép hiển thị và lưu trữ các thông số về gia tốc, vận tốc, và độ dịch chuyển. Được trang bị 4 kênh đo lường, thiết bị này hỗ trợ đồng thời đo rung động từ các cảm biến rung từ xa, mang đến độ chính xác cao và khả năng ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực.
Liên hệ
Tổng quan
Gia Tốc Kế (Vibration Meter) PCE Instruments Model PCE-VM 5000
Gia Tốc Kế PCE-VM 5000 là một Thiết Bị Đo Độ Rung hiện đại, cho phép hiển thị và lưu trữ các thông số về gia tốc, vận tốc, và độ dịch chuyển. Được trang bị 4 kênh đo lường, Máy Đo Rung PCE-VM 5000 hỗ trợ đồng thời đo rung động từ các cảm biến rung từ xa, mang đến độ chính xác cao và khả năng ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực.
Dù được thiết kế để đo lường phức tạp và nhạy cảm, PCE-VM 5000 sở hữu một cấu trúc cứng cáp, đảm bảo hoạt động ổn định và bền bỉ trong nhiều năm. Thiết bị đi kèm màn hình LCD lớn, có đèn nền hỗ trợ hiển thị dữ liệu rõ ràng, ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu. Hãy cùng Năng Lực tìm hiểu chi tiết hơn về sản phẩm thông qua bài viết dưới đây!
Nét Đặc Trưng Của PCE-VM 5000
- Đo lường đa dạng: Gia Tốc Kế VM5000 hỗ trợ đo gia tốc (m/s², g, ft/s²), vận tốc (mm/s, cm/s, inches/s) và độ dịch chuyển (mm, inches).
- Tần số hoạt động rộng: Hoạt động trong dải tần từ 10 Hz đến 1 kHz, Máy Đo Độ Rung VM5000 phù hợp để đo rung động trong các ứng dụng công nghiệp và khoa học.
- Lưu trữ dữ liệu tiện lợi: Dữ liệu đo được lưu trên thẻ nhớ SD, Vibration Meter VM5000 cho phép lựa chọn chế độ lưu trữ tự động hoặc thủ công. Người dùng có thể dễ dàng chuyển dữ liệu sang máy tính để phân tích chi tiết dưới dạng file Excel.
- Pin lâu dài: Thiết bị VM5000 được trang bị pin có tuổi thọ cao, đảm bảo khả năng đo lường liên tục trong thời gian dài.
- Thiết kế bền bỉ: Cấu trúc cứng cáp giúp gia tốc kế chịu được các điều kiện làm việc khắc nghiệt, giảm thiểu nguy cơ hư hỏng trong quá trình sử dụng.
Ưu Điểm Vượt Trội Của PCE-VM 5000
Đo lường chính xác và đáng tin cậy
Với khả năng đo lường đồng thời 4 kênh rung động, Máy Đo Độ Rung PCE-VM 5000 giúp phát hiện và phân tích rung động chi tiết, từ đó tối ưu hóa hiệu suất hoạt động của các thiết bị công nghiệp.
Dễ dàng theo dõi và phân tích dữ liệu
Dữ liệu được lưu trữ trên thẻ nhớ SD và có thể được phân tích dễ dàng trên máy tính, Máy Kiểm Tra Độ Rung VM5000 giúp người dùng tiết kiệm thời gian và công sức trong việc xử lý số liệu.
Hỗ trợ đa dạng phụ kiện
Replacement Vibration Sensor | Vibration Sensor | ISO Calibration Certificate for | Power Supply 9 V / 0.8 A | USB Data Cable Incl. Software | Power Supply 9 V / 1 A | Vibration Sensor |
PCE-VT 204-Kab | VB-84 | PCE-VM xx | (US / North American) | SOFT-LUT-USB | (European) | VB-83 |
Ứng Dụng Linh Hoạt Của PCE-VM 5000
Máy Đo Gia Tốc VM5000 phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp như :
- Sản xuất
- Xây dựng
- Nghiên cứu khoa học
- Nơi việc đo lường và giám sát rung động là yếu tố quan trọng.
Những Lý Do Nên Mua Gia Tốc Kế Tại Công Nghệ Năng Lực
- Công ty Công nghệ Năng Lực là đối tác chính thức phân phối Gia Tốc Kế hàng đầu tại Việt Nam, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Với uy tín trên thị trường và chế độ hẫu mãi tốt, Công Nghệ Năng Lực đã nhận được sự tin tưởng từ khách hàng nhờ vào chất lượng hàng đầu của các dòng sản phẩm.
- Sản phẩm của chúng tôi được kiểm định chất lượng, nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy bên Châu Âu, Mỹ, Úc, Nhật Bản,… và đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường như: Máy Đo Độ Cứng, Máy SPECTROMAXx, Máy Kiểm Tra Đường Ghép Mí Lon,… Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm này trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh nhất.
- Chúng tôi có đội ngũ chuyên viên tư vấn chuyên sâu sẽ hỗ trợ khách hàng về chi tiết sản phẩm, hướng dẫn sử dụng hay những thứ liên quan đến vấn đề mà doanh nghiệp bạn đang gặp phải. Chúng tôi sẽ cung cấp những giải pháp tối ưu nhất!
- Ngoài ra Công Nghệ Năng Lực Chúng Tôi luôn hướng đến trải nghiệm khách hàng, vì vậy chúng tôi có những chính sách bảo hành, bảo trì – bảo dưỡng, hiệu chuẩn với tất cả các thiết bị, máy móc mà chúng tôi cung cấp. Đảm bảo mang đến cho Khách hàng sự yên tâm tuyệt đối về dịch vụ khi mua hàng.
Tổng Kết
Gia Tốc Kế VM5000 không chỉ là một công cụ đo lường rung động mạnh mẽ mà còn là một trợ thủ đắc lực trong việc phân tích và tối ưu hóa hiệu suất thiết bị. Với thiết kế bền bỉ, khả năng đo lường chính xác và tính năng lưu trữ dữ liệu linh hoạt, Máy Đo Rung VM5000 là lựa chọn hàng đầu cho các chuyên gia và kỹ sư trong ngành công nghiệp. Hãy liên hệ ngay với Năng Lực Company để được tư vấn chi tiết và nhận ngay những ưu đãi hấp dẫn thông qua hotline/zalo: 0976.299.749 !
Thông số kỹ thuật
Acceleration | |
Unit: m/s² | Range: 0.5 … 199.9 m/s² Accuracy: ± (5 % rdg + 5 d) @ 80 and 160 Hz |
Unit: g | Range: 0.05 … 20.39 g Accuracy: ± (5 % rdg + 5 d) @ 80 and 160 Hz |
Unit: ft/s² | Range: 2 … 656 ft/s² Accuracy: ± (5 % rdg + 5 d) @ 80 and 160 Hz |
Calibration point | 50 m/s² (160 Hz) |
Speed | |
Unit: mm/s | Range: 0.5 … 199.9 mm/s Accuracy: ± (5 % rdg + 5 d) @ 80 and 160 Hz |
Unit: cm/s | Range: 0.05 … 19.99 cm/s Accuracy: ± (5 % rdg + 5 d) @ 80 and 160 Hz |
Unit: inch/s | Range: 0.02 … 7.89 inch/s Accuracy: ± (5 % rdg + 5 d) @ 80 and 160 Hz |
Calibration point | 50 mm/s (160 Hz) |
Expansion | |
Unit: mm | Range: 1.999 mm Accuracy: ± (5 % rdg + 5 d) @ 80 and 160 Hz |
Unit: inch | Range: 0.078 inch Accuracy: ± (5 % rdg + 5 d) @ 80 and 160 Hz |
Calibration point | 0.141 mm (160 Hz) |
Display | 82 x 61 mm / 3.22 in x 2.4″ LCD with background light |
No. of channels | 4 input channels |
Measurement types | Speed, acceleration, expansion |
Unit of measurement | Acceleration: m/s², g, ft/s² Speed: mm/s, cm/s, inches/s Expansion: mm, inches |
Frequency range | 10 Hz … 1 kHz |
Peak hold | Acceleration, Speed: Measures / updates the max. value Expansion: Measures / updates the p-p value |
Max hold | Acceleration, Speed: Measures / updates the max. value Expansion: Measures / updates the p-p value |
Max hold reset | Push-button activation |
Zero function | Push-button activation for acceleration-(RMS) measurements |
Datalogger sampling rate | Automatic: 1 … 3,600 seconds Manually: at the push of a button |
Memory card | SD memory card (1 … 16 GB) |
Data hold function | Holds displayed measured value |
Audio output point | Mini stereo jack socket Max. voltage: 2 V Output resistance: 100 Ohm |
Operating temperature | 0 … +50 °C / 32 … 122 °F |
Operating humidity | 85 % r.H. max. |
Power supply | 8 x 1.5 V AA batteries or 9 V power adapter |
Power consumption | NiMH battery 3 x 2700 mAh |
Operating / charging time | Normal operation: ca. 12 mA dc With the background lighting switched off and the data logger switched on: ca. 35 mA dc |
Weight | Meter: 515 g / / 1.1 lbs Probe with cable and magnetic base: 99 g / 0.2 lbs |
Dimensions | Main unit: 203 x 76 x 38 mm / 8.0 x 3.0 x 1.5″ Probe: 16 x 37 mm / 0.6 in x 1.5″ in diameter Cable length: 1.2 m / 3.9 ft |