
Thiết Bị Đo Độ Cứng Nội Thất Ô Tô Bareiss Model HPE II KFZ
Máy Đo Độ Cứng Nội Thất Ô Tô HPE II KFZ là một thiết bị được phát triển để đo độ cứng của vật liệu tổng hợp gồm hai hoặc nhiều nhóm vật liệu. Vật liệu tổng hợp thường chứa bọt và các vật liệu khác như kim loại, nhựa, da hoặc gỗ để tăng cường độ cứng. HPE II KFZ phù hợp nhất cho việc đo độ cứng của nội thất ô tô như ghế ngồi, tay vịn, tựa đầu, tấm cửa nội thất.
Liên hệ
Tổng quan
Thiết Bị Đo Độ Cứng Nội Thất Ô Tô (Car Interior Tester) Bareiss Model HPE II KFZ
Máy Đo Độ Cứng Nội Thất Ô Tô HPE II KFZ là công cụ đột phá được thiết kế đặc biệt cho ngành công nghiệp ô tô. HPE II KFZ Bareiss giúp kiểm tra độ cứng của các vật liệu composite, thường là sự kết hợp của bọt và các chất liệu như kim loại, nhựa, da hoặc gỗ. Những vật liệu này được sử dụng rộng rãi để tăng độ bền và độ bền vững cho các bộ phận nội thất ô tô như ghế ngồi, tay vịn, tựa đầu, và tấm cửa bên trong. Hãy cùng Công Nghệ Năng Lực tìm hiểu chi tiết hơn về sản phẩm thông qua bài viết dưới đây nhé!
Xem thêm: Máy Đo Độ Cứng Nano (Nanoindentation Tester) Anton Paar Model Hit 300
Đặc Điểm Kỹ Thuật Của HPE II KFZ
Với HPE II KFZ, nhà sản xuất ô tô có thể đảm bảo chất lượng cao nhất cho các sản phẩm của mình, mang lại trải nghiệm tốt cho người tiêu dùng.
- Thiết bị đo kỹ thuật số với dải đo: 0-25 N
- Màn hình hiển thị: 0,01 mm hoặc 0,1 mm
- Thụt lề hình cầu: Ø 10 mm hoặc Ø 15 mm
- Kết cấu bền bỉ: Được làm từ các vật liệu chất lượng cao, đảm bảo độ bền và tuổi thọ dài.
- Thiết kế nhỏ gọn: Dễ dàng di chuyển và sử dụng tại hiện trường hoặc trong phòng thí nghiệm.
Xem thêm: Máy Đo Độ Cứng Nano (Nanoindentation Tester) Anton Paar Model NHT³
Nguyên Tắc Đo Lường
Nguyên tắc đo lường của Model HPE II KFZ dựa trên sự thụt lề của công cụ thâm nhập mẫu từ bề mặt. Khi thụt lề xảy ra, độ sâu vết lõm này được ghi lại và diễn giải theo đơn vị Newton. Quá trình này cung cấp dữ liệu chính xác về độ cứng của vật liệu, giúp các nhà sản xuất ô tô điều chỉnh và cải tiến sản phẩm một cách hiệu quả.
Xem thêm: Máy Đo Độ Cứng Viên Nang Bareiss Model Gelomat
Ứng Dụng Thực Tế Của HPE II KFZ
Máy Đo Độ Cứng Nội Thất Ô Tô Bareiss HPE II KFZ được ứng dụng rộng rãi trong việc kiểm tra sức căng bề mặt của các thành phần bọt và cấu trúc sandwich tạo bọt với lớp trên mềm dẻo và lớp da nền cứng. Thiết bị này đặc biệt hữu ích trong việc kiểm tra các thành phần nội thất ô tô như:
- Ghế ngồi: Đảm bảo độ cứng phù hợp, mang lại sự thoải mái và an toàn cho người sử dụng.
- Tay vịn: Kiểm tra độ bền và độ cứng để đảm bảo chất lượng.
- Tựa đầu: Đảm bảo tính năng bảo vệ và thoải mái cho hành khách.
- Tấm cửa bên trong: Kiểm tra độ cứng để đảm bảo độ bền và an toàn.
Xem thêm: Đồng Hồ Đo Độ Dày Tấm Lon (Manual Gauges) METOP Model PTH-2
Ưu Điểm Vượt Trội Của Máy Đo Độ Cứng HPE II KFZ
- Độ Chính Xác Cao: Thiết bị đo kỹ thuật số với màn hình hiển thị chi tiết giúp cung cấp kết quả chính xác và tin cậy, đảm bảo các sản phẩm nội thất ô tô đạt tiêu chuẩn cao nhất.
- Đa Dụng: Phù hợp với nhiều loại vật liệu composite, từ bọt mềm đến các vật liệu cứng như kim loại và nhựa, giúp kiểm tra hiệu quả các thành phần nội thất ô tô.
- Dễ Sử Dụng: Thiết kế thân thiện với người dùng, dễ dàng thao tác và đo lường, giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho người sử dụng.
- Bền Bỉ: Sản phẩm chất lượng cao từ Bareiss, được làm từ các vật liệu bền bỉ, đảm bảo độ bền và tuổi thọ dài, mang lại giá trị đầu tư cao.
- Nâng Cao Chất Lượng Sản Phẩm: Giúp các nhà sản xuất ô tô kiểm tra và cải tiến sản phẩm, đảm bảo chất lượng cao nhất cho các bộ phận nội thất ô tô, từ đó nâng cao sự hài lòng của khách hàng.
Những Lý Do Nên Mua Thiết Bị Đo Độ Cứng Nội Thất Ô Tô Tại Năng Lực
- Công ty Công nghệ Năng Lực là đối tác chính thức phân phối Máy Đo Độ Cứng Nội Thất Ô Tô hàng đầu tại Việt Nam, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Với uy tín trên thị trường và chế độ hẫu mãi tốt, Công Nghệ Năng Lực đã nhận được sự tin tưởng từ khách hàng nhờ vào chất lượng hàng đầu của các dòng sản phẩm.
- Sản phẩm của chúng tôi được kiểm định chất lượng, nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy bên Châu Âu, Mỹ, Úc, Nhật Bản,… và đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường như: Máy Đo Độ Cứng, Máy SPECTROMAXx, Máy Kiểm Tra Đường Ghép Mí Lon,… Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm này trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh nhất.
- Chúng tôi có đội ngũ chuyên viên tư vấn chuyên sâu sẽ hỗ trợ khách hàng về chi tiết sản phẩm, hướng dẫn sử dụng hay những thứ liên quan đến vấn đề mà doanh nghiệp bạn đang gặp phải. Chúng tôi sẽ cung cấp những giải pháp tối ưu nhất!
- Ngoài ra Công Nghệ Năng Lực Chúng Tôi luôn hướng đến trải nghiệm khách hàng, vì vậy chúng tôi có những chính sách bảo hành, bảo trì – bảo dưỡng, hiệu chuẩn với tất cả các thiết bị, máy móc mà chúng tôi cung cấp. Đảm bảo mang đến cho Khách hàng sự yên tâm tuyệt đối về dịch vụ khi mua hàng.
Xem thêm: Cảm Biến Đo Mật Độ Chất Lỏng Anton Paar Model L-Dens 2300
Tổng Kết
Thiết Bị Đo Độ Cứng Nội Thất Ô Tô HPE II KFZ được thiết kế đặc biệt để đánh giá độ cứng của vật liệu composite đa thành phần, thường được sử dụng trong sản xuất nội thất ô tô. Bareiss HPE II KFZ này tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và cung cấp kết quả đo chính xác, đáng tin cậy. Hãy liên hệ với Công Nghệ Năng Lực ngay để được tư vấn chuyên sâu và nhận các ưu đãi hấp dẫn nhất thông qua hotline/zalo: 0976.299.749 !
Thông số kỹ thuật
Test Method
|
Range of Application
|
Standard
|
Minimum material
thickness (mm) |
Indenter
|
Rubber- and plastics hardness | ||||
Shore A | soft rubber, elastomers, natural rubber products, neoprene, casting resin, polyester, soft PVC, leather, pressure rollers, etc… | DIN EN ISO 868 | 4 | 35 o |
DIN ISO 7619, DIN 53505, ASTM D 2240, NFT 51-174, BS903 Part. A 26 | 6 | |||
Asker C | see Shore A | SRIS 0101,
ABNT NBR 14455 |
6 | Ø5,08 |
Shore A0 | see Shore A | DIN ISO 7619, ASTM D 2240 | 6 | Ø5,0 |
Shore E | see Shore A | 6 | Ø5,0 | |
M Shore A | see Shore A | Bareiss standard | 0.5 | – |
Shore D | hard rubber, hard plastics, acrylic glass, polystyrene, rigid thermoplastics, Resopal, pressure rollers, vinyl plates, cellulose acetate, etc… | DIN EN ISO 868 | 4 | 30 o |
DIN ISO 7619, DIN 53505, ASTM D 2240, NFT 51-174, BS903 Part. A 26 | 6 | |||
Asker CS | see Shore D | SRIS 0101 | 6 | Ø 5,08 |
M Shore D/C/D0 | see Shore D ≥ 0.5 | Bareiss standard | 1.5 | – |
M Shore B/C/D0 | see Shore D ≥ 0.5 | Bareiss standard | 1.5 | – |
Shore B | middle hard materials from rubber, typewriter roles, flat materials | ASTM D 2240 | 6 | 30 o |
Shore C | plastics and middle hard rubber materials | ASTM D 2240 | 6 | 35 o |
Shore D0 | plastics and middle hard rubber materials | ASTM D 2240 | 6 | |
Shore 0 | soft elastic materials, pressure rolls, middle firm, textile fabrics, nylon, orlon, perlon, rayon | ASTM D 2240 3 | 6 | Ø 3/32” |
Test Method
|
Range of Application
|
Standard
|
Minimum material
thickness (mm) |
Indenter
|
Shore 00 | sponge- and foam rubber, cellular rubber, silicone | ASTM D 2240 | 6 | Ø 3/32” |
Shore 000 | sponge- and foam rubber, cellular rubber, silicone | ASTM D 2240 | 6 | R= 6,35 |
Shore 000 S | see Shore 00 / 000 | ASTM D 2240 | 6 | R=10,7 |
Type AM/M | see Shore A | DIN ISO 7619, ASTM D 2240 | 1.5 | 30 o |
IRHD M | thin walled O-rings, moulded parts, standard plates | DIN ISO 48, ASTM D 1415, NFT 46-003, BS903 Part. A 26 | 0.6 | Ø 0,4 |
IRHD H | see Shore D | DIN ISO 48, ASTM D 1415, NFT 46-003, BS903 Part. A 26 | 6 | Ø 1,0 |
IRHD N | soft rubber, high elastic materials, plastic ductile materials | DIN ISO 48, ASTM D 1415, NFT 46-003, BS903 Part. A 26 | 6 | Ø 1,0 |
IRHD L | sponge- and foam rubber, cellular rubber, silicone | DIN ISO 48, ASTM D 1415, NFT 46-003, BS903 Part. A 26 | 10 | Ø 5,0 |
VLRH | sponge- and foam rubber, cellular rubber, silicone | DIN ISO 27588 | 2 | Ø 2,5 |
Pusey & Jones | rubber- or rubberlike materials, rubber rollers for the paper industry | ISO 7267-3, ASTM D 531 | 13 | – |
Test Method
|
Range of Application
|
Standard
|
Minimum material
thickness (mm) |
Indenter
|
Metal hardness | ||||
Barcol | fibre-glass reinforced plastics, thermosetting plastics, hard thermoplastics, aluminium | DIN EN 59, ASTM D 2583 | 1,5 | |
Vickers | Determination of hardening depth
Determination of the hardness profile within the – low force range – micro hardness range |
DIN EN ISO 6507, CHD -, DIN EN 2639 CDD (EHT), DIN 10328 DS (RHT), DIN 50190 Teil 3 (NHT) | HV 0,1 – HV 10,
HV 0,01 – HV 2 |
|
Rockwell / plastics | M1/2 ball indentation hardness on plastics | DIN EN ISO 2039-1 | different indenters | |
M1/3 Rockwellhardness on metals | DIN EN 10109-1 | different indenters | ||
M1/4 Rockwellhardness on carbon materials | DIN 51917, DIN EN IEC 418 | different indenters | ||
M1/5 Hardness test on building plaster | DIN EN 13279 | different indenters | ||
More products | ||||
Gelomat
0-20 N |
determination of material hardening on gelatine capsules and elasticity | no standard | Ø 10 | |
Gelomat
0-2 N |
determination of gel stability and gel capacity, agar – agar | no standard | area 10 mm²
= Ø 3,75 |
|
HPEII-Fff
Determination of fruit pulp |
determination of fruit pulp and vegetable hardness | no standard | different indenters | |
HPEII KFZ-Interior Impression force N | foam materials covered with leather or fabrics | no standard | 6 | Ø 10 – Ø 15 |
Tensiometer Fabric tension in Newton/cm | for measuring tension of forming and dryer fabrics during rotating operation on drive side and on operator side | no standard | Ø 13,
length 80 mm |
Câu hỏi
Chưa có câu hỏi nào.