Đồng Hồ Đo Công Suất PCE Instruments Model PCE-GPA 50-ICA
Đồng Hồ Đo Công Suất PCE-GPA 50-ICA là giải pháp lý tưởng để đo lường dòng điện và công suất của tải 1 pha và 3 pha. Với khả năng đo dòng điện lên tới 2000 A AC RMS, thiết bị này đáp ứng nhu cầu đa dạng từ giám sát công suất đến phân tích sóng hài trong các hệ thống điện công nghiệp và dân dụng. Đặc biệt, sản phẩm đi kèm giấy chứng nhận hiệu chuẩn ISO, đảm bảo độ chính xác và tin cậy cao.
Liên hệ
Tổng quan
Đồng Hồ Đo Công Suất (Power Meter) PCE Instruments Model PCE-GPA 50-ICA
Đồng Hồ Đo Công Suất PCE-GPA 50-ICA là giải pháp lý tưởng để đo lường dòng điện và công suất của tải 1 pha và 3 pha. Với khả năng đo dòng điện lên tới 2000 A AC RMS, thiết bị này đáp ứng nhu cầu đa dạng từ giám sát công suất đến phân tích sóng hài trong các hệ thống điện công nghiệp và dân dụng. Đặc biệt, Máy Đo Công Suất PCE-GPA 50-ICA đi kèm giấy chứng nhận hiệu chuẩn ISO, đảm bảo độ chính xác và tin cậy cao. Hãy cùng Năng Lực tìm hiểu chi tiết hơn về sản phẩm thông qua bài viết dưới đây!
Tính Năng Nổi Bật Của PCE-GPA 50-ICA
- Màn hình đồ họa trực quan: Không chỉ hiển thị giá trị số mà còn dạng sóng của pha, Thiết Bị Đo Công Suất PCE-GPA 50-ICA giúp người dùng dễ dàng phân tích tín hiệu.
- Chức năng Data Logger: Lưu trữ dữ liệu trực tiếp lên thẻ micro SD, tiện lợi cho việc theo dõi và phân tích sau này.
- Đo đa dạng thông số: Điện áp (10V – 600V AC RMS), dòng điện (5 – 2000 A AC RMS), công suất hữu dụng, biểu kiến và phản kháng.
- Phân tích sóng hài: Phân tích méo hài lên tới bậc 50, hỗ trợ phát hiện và xử lý sự cố trong hệ thống điện.
- Nhiệt độ đo bằng đầu dò nhiệt: Mở rộng khả năng đo lường với tính năng đo nhiệt độ.
- Nguồn cấp linh hoạt: Hoạt động bằng pin AA hoặc nguồn điện trực tiếp, phù hợp cho cả đo lường ngắn hạn và dài hạn.
Ứng Dụng Thực Tiễn Của PCE-GPA 50-ICA
Thiết bị PCE-GPA 50-ICA là lựa chọn lý tưởng cho các kỹ sư điện, nhân viên bảo trì và nhà quản lý năng lượng. Thiết bị này hỗ trợ phân tích hiệu suất hệ thống, giám sát tiêu thụ năng lượng, và phát hiện các vấn đề như méo hài hoặc hệ số công suất thấp trong các mạng điện phức tạp.
Lợi Ích Của Giấy Chứng Nhận Hiệu Chuẩn ISO
Việc đi kèm giấy chứng nhận hiệu chuẩn ISO không chỉ giúp người dùng an tâm về độ chính xác mà còn phù hợp với các yêu cầu kiểm toán và tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt trong các ngành công nghiệp.
Những Lý Do Nên Mua Đồng Hồ Đo Công Suất Tại Công Nghệ Năng Lực
- Công ty Công nghệ Năng Lực là đối tác chính thức phân phối Đồng Hồ Đo Công Suất hàng đầu tại Việt Nam, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Với uy tín trên thị trường và chế độ hẫu mãi tốt, Công Nghệ Năng Lực đã nhận được sự tin tưởng từ khách hàng nhờ vào chất lượng hàng đầu của các dòng sản phẩm.
- Sản phẩm của chúng tôi được kiểm định chất lượng, nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy bên Châu Âu, Mỹ, Úc, Nhật Bản,… và đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường như: Máy Đo Độ Cứng, Máy SPECTROMAXx, Máy Kiểm Tra Đường Ghép Mí Lon,… Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm này trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh nhất.
- Chúng tôi có đội ngũ chuyên viên tư vấn chuyên sâu sẽ hỗ trợ khách hàng về chi tiết sản phẩm, hướng dẫn sử dụng hay những thứ liên quan đến vấn đề mà doanh nghiệp bạn đang gặp phải. Chúng tôi sẽ cung cấp những giải pháp tối ưu nhất!
- Ngoài ra Công Nghệ Năng Lực Chúng Tôi luôn hướng đến trải nghiệm khách hàng, vì vậy chúng tôi có những chính sách bảo hành, bảo trì – bảo dưỡng, hiệu chuẩn với tất cả các thiết bị, máy móc mà chúng tôi cung cấp. Đảm bảo mang đến cho Khách hàng sự yên tâm tuyệt đối về dịch vụ khi mua hàng.
Tổng Kết
Với các tính năng tiên tiến, khả năng đo lường đa dạng và chứng nhận hiệu chuẩn ISO, Máy PCE-GPA 50-ICA là giải pháp tối ưu cho mọi nhu cầu đo lường và phân tích hệ thống điện. Hãy liên hệ ngay với Năng Lực Company để được tư vấn chi tiết và nhận ngay những ưu đãi hấp dẫn thông qua hotline/zalo: 0976.299.749 !
Thông số kỹ thuật
Type of measurement | |||
Specification | Measuring range | Resolution | Accuracy |
AC voltage AC V | 10 … 600V | 0.1V | ± (0.5% … 3 digits) |
Peak to peak | 0.1V | ± (5% … 30 digits) | |
AC AC A | 5 … 2000 A | < 100 A: 0.01 A | < 200 A: ± (1% + 0.5 A) |
< 1000 A: 0.1 A | > 200 A: ± (1% + 5 A) | ||
Peak to peak | > 1000 A: 1 A | ± (5% + 30 digits) | |
Power factor (PF) | 0 … 1 | 0.001 | ± 0.04 |
Phase angle | -180° … 180° | 0.1° | ± 1° x PF |
Frequency | 45 … 65 Hz | 0.1 Hz | ± 0.2 Hz |
Active, blind & | 0 … 9,999 m | 0.1 … 0.001 M | ± (1.5% + 20 digits) |
Apparent power | (W / VA / VAR) | (W / VA / VAR) | |
Harmonic AC V | 1 … 20th order | 0.1V | ± (2% + 5 digits) |
21 … 50 order | 0.1V | ± (4% + 5 digits) | |
Harmonic AC A | 1 … 20th order | < 100 A: 0.01 A | ± (2% + 5 digits) |
Alternating current | < 1000 A: 0.1 A | ||
21 … 50 order | > 1000 A: 1 A | ± (4% + 5 digits) | |
Harmonic AC V% | 1 … 20th order | 0.1% | ± (2% + 10 digits) |
21 … 50 order | 0.1% | ± (4% + 20 digits) | |
Absolute harmonic | 0 … 20% | 0.1% | ± (2% + 5 digits) |
Distortion | 20.1 … 100% | 0.1% | ± (6% + 10 digits) |
Temperature type K | -100 … 199.9°C / -148 … 391.8°F | 0.1°C / 0.18°F | ± (1% + 1°C / 1.8°F) |
thermocouple | 200 … 1300°C / 392 … 2372°F | 1°C / 1.8°F | ± (1% + 2°C / 3.6°F) |
Display | Graphic LCD | ||
AC V input impedance | 10 MOhm | ||
Frequency range | 40 Hz … 1 kHz | ||
Current Probe | |||
Calibrated frequency | 45 … 65 Hz | ||
Current Probe | |||
Overload protection | AC V: 720V RMS | ||
AC A: 2100 A | |||
Data storage | Micro SD card | ||
Refresh rate | 1 second | ||
Display | |||
Storage rate | 2 … 7200s | ||
Data storage | |||
Storage format | XLS | ||
Interface | Serial interface for live presentation to PC | ||
(SOFT-LUT-USB is required) | |||
Power supply | 2 x 1.5V AA battery | ||
9V / 800-mA power supply | |||
Current consumption | 60-mA DC | ||
Clamp opening | 50 mm | ||
Operating conditions | 0 … 50°C / 32 … 122°F, max. 80% rh | ||
Weight | About 595 g / 1.3 lbs | ||
Dimensions | 280 x 106 x 47 mm / 11 x 4.2 x 1.9 in |