
Máy Đo Tỷ Trọng Kỹ Thuật Số Anton Paar Model DMA 1001
Model DMA 1001 yêu cầu chỉ 1 mL mẫu, giúp bạn tiết kiệm sản phẩm quý giá. Thiết bị hoạt động ổn định trong mọi môi trường và tự động bù đắp các ảnh hưởng bên ngoài. Khi kết nối với phần mềm AP Connect, bạn có thể lưu trữ và truy cập dữ liệu từ bất kỳ máy tính nào và tuân thủ đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế.
- Máy đo mật độ 4 chữ số tiên tiến nhất trong tầm giá
- Độ chính xác cao, sai số lặp lại chỉ 0,00005 g/cm3
- Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế: ASTM D4052, ASTM D5002, ISO 12185, USP , Ph. Eur. 2.25, JP 17 2.56, ChP(Vol IV) 0601 và FDA CFR 21 Phần 11
- Chống nước bắn, tự động chẩn đoán lỗi, không bị ăn mòn do thông gió
Liên hệ
Tổng quan
Máy Đo Tỷ Trọng Kỹ Thuật Số (Compact Digital Density Meter) Anton Paar Model DMA 1001
Máy Đo Tỷ Trọng Kỹ Thuật Số DMA 1001 đến từ thương hiệu Anton Paar đang dẫn đầu trong lĩnh vực công nghệ đo lường, mở ra một kỷ nguyên mới cho các phòng thí nghiệm cũng như dây chuyền sản xuất.
Với thiết kế tinh tế và tính năng vượt trội, thiết bị này không chỉ giúp bạn thực hiện các phép Đo Tỷ Trọng một cách nhanh chóng và chính xác, mà còn góp phần cải thiện quy trình làm việc và tăng cường chất lượng sản phẩm. Hãy cùng Năng Lực tìm hiểu chi tiết hơn về sản phẩm thông qua bài viết dưới đây nhé !
Đặc Trưng Của DMA 1001
Kiểm soát nhiệt độ tối ưu và độ bền vượt trội
DMA 1001 được trang bị công nghệ kiểm soát nhiệt độ hiện đại, giúp duy trì điều kiện làm việc lý tưởng mà không sử dụng đối lưu không khí. Điều này giúp giảm thiểu tối đa sự ô nhiễm từ các yếu tố bên ngoài, bảo vệ tính chính xác của kết quả đo.
Ngoài ra, thiết bị còn có hệ thống giám sát tình trạng thông minh, cảnh báo người dùng nếu điều kiện môi trường không đạt yêu cầu, từ đó kéo dài tuổi thọ của máy.
Công nghệ tiên tiến
Máy DMA 1001 sử dụng công nghệ đo lường tiên tiến dựa trên kỹ thuật ống dao động chữ U (U-tube), kết hợp với công nghệ kích thích xung (Pulsed Excitation Method) do Anton Paar phát minh và cấp bằng sáng chế.
Công nghệ này mang lại độ chính xác cao hơn so với các phương pháp đo truyền thống, đảm bảo rằng mọi kết quả đo đều chính xác và đáng tin cậy, ngay cả đối với các mẫu có tính chất phức tạp như lỏng, nhớt, hay chứa các hạt nhỏ li ti.
Tính năng FillingCheck™
Một trong những tính năng nổi bật của model DMA 1001 là FillingCheck™, cho phép máy tự động giám sát quá trình cho mẫu vào ống đo. Tính năng này giúp phát hiện các vấn đề như bọt khí hoặc sự không đồng nhất trong mẫu, từ đó cảnh báo người dùng về khả năng sai lệch trong quá trình đo. Giúp người dùng cải thiện chất lượng kết quả mà còn giảm thiểu thời gian và công sức trong việc kiểm tra và sửa chữa.
Hỗ trợ đo lường đa dạng
DMA 1001 Anton Paar có khả năng xử lý nhiều loại mẫu khác nhau từ lỏng, nhớt, đến các mẫu chứa hạt. Nhờ vào thiết kế buồng tiêm mẫu tiên tiến, máy không bị ảnh hưởng bởi loại syringe hay thể tích mẫu tiêm, đảm bảo kết quả đo luôn chính xác và đồng nhất.
Đối với các mẫu có độ nhớt thấp, việc sử dụng bơm nhu động được các chuyên gia khuyến nghị để tối ưu hóa độ lặp lại của kết quả đo. Đảm bảo cho ra những kết quả chính xác nhất và độ tương đồng giữa các phép đo.
Ưu Điểm Vượt Trội Của DMA 1001
Tính năng lưu trữ và quản lý dữ liệu hiệu quả
Với khả năng lưu trữ tới 5000 kết quả đo, Thiết Bị DMA 1001 cho phép người dùng quản lý thông tin một cách dễ dàng và hiệu quả. Mỗi kết quả đo đều được ghi lại kèm theo thông tin chi tiết như thời gian, tên mẫu và hình ảnh mẫu đo. Tính năng này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian tìm kiếm thông tin mà còn đảm bảo rằng mọi dữ liệu đều có thể được truy cập và phân tích khi cần thiết.
Giao diện người dùng thân thiện
Anton Paar DMA 1001 được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch, cho phép người dùng thao tác dễ dàng và trực quan. Người dùng có thể tùy chỉnh bố cục và các phương pháp đo lường theo nhu cầu sử dụng, giúp tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả công việc.
Kết quả đo có thể được xuất ra máy tính qua các cổng kết nối như USB, Ethernet hoặc RS232, giúp việc tích hợp vào các hệ thống quản lý hiện có trở nên thuận tiện hơn.
Tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu suất
Việc chuyển từ các phương pháp đo truyền thống sang sử dụng DMA 1001 không chỉ giúp nâng cao độ chính xác mà còn tiết kiệm chi phí đáng kể. Với mẫu thử chỉ 1 mL, người dùng có thể thực hiện đo lường mà không lãng phí nguyên liệu, đặc biệt quan trọng đối với các mẫu thử có giá trị cao.
Hơn nữa, với hơn 60 bảng chuyển đổi tích hợp và 400 phương pháp đo có thể tùy chỉnh, DMA 1001 đáp ứng mọi nhu cầu đo lường trong công việc của bạn, từ đó giúp tăng cường hiệu suất làm việc.
Ứng Dụng Đa Dạng Trong Nhiều Ngành Công Nghiệp
Thiết Bị Đo Tỷ Trọng DMA 1001 không chỉ giới hạn trong các phòng thí nghiệm, mà còn là công cụ thiết yếu cho các quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng. Đặc biệt, thiết bị rất phù hợp cho ngành dầu khí và hóa dầu, khi nó đáp ứng các tiêu chuẩn ngành như ASTM D4052 và ISO 12185.
Ngoài ra, Model 1001 còn được ứng dụng rộng rãi trong ngành dược phẩm, thực phẩm và hóa chất. Với khả năng tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như Pharmacopoeia (US, EU, JP, CN) và các quy định nghiêm ngặt về quản lý dữ liệu. Qua đó cho thấy được thiết bị là lựa chọn tối ưu cho sự phát triển của doanh nghiệp
Những Lý Do Nên Mua Máy Đo Tỷ Trọng Tại Công Nghệ Năng Lực
- Công ty Công nghệ Năng Lực là đối tác chính thức phân phối Máy Đo Tỷ Trọng hàng đầu tại Việt Nam, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Với uy tín trên thị trường và chế độ hẫu mãi tốt, Công Nghệ Năng Lực đã nhận được sự tin tưởng từ khách hàng nhờ vào chất lượng hàng đầu của các dòng sản phẩm.
- Sản phẩm của chúng tôi được kiểm định chất lượng, nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy bên Châu Âu, Mỹ, Úc, Nhật Bản,… và đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường như: Máy Đo Độ Cứng, Máy SPECTROMAXx, Máy Kiểm Tra Đường Ghép Mí Lon,… Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm này trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh nhất.
- Chúng tôi có đội ngũ chuyên viên tư vấn chuyên sâu sẽ hỗ trợ khách hàng về chi tiết sản phẩm, hướng dẫn sử dụng hay những thứ liên quan đến vấn đề mà doanh nghiệp bạn đang gặp phải. Chúng tôi sẽ cung cấp những giải pháp tối ưu nhất!
- Ngoài ra Công Nghệ Năng Lực Chúng Tôi luôn hướng đến trải nghiệm khách hàng, vì vậy chúng tôi có những chính sách bảo hành, bảo trì – bảo dưỡng, hiệu chuẩn với tất cả các thiết bị, máy móc mà chúng tôi cung cấp. Đảm bảo mang đến cho Khách hàng sự yên tâm tuyệt đối về dịch vụ khi mua hàng.
Tổng Kết
Máy Đo Tỷ Trọng DMA 1001 không chỉ là một thiết bị đo lường, mà còn là một giải pháp toàn diện giúp nâng cao hiệu quả và độ chính xác trong công việc của bạn. Hãy liên hệ với Năng Lực Company ngay để được tư vấn chuyên sâu và nhận các ưu đãi hấp dẫn nhất thông qua hotline/zalo: 0976.299.749!
Thông số kỹ thuật
Model | DMA 501 | DMA 1001 |
Patents | EP3012612B1, AT520632B1, US10145771B2 | EP3012612B1, AT520632B1, US10145771B2 |
Measuring range | Density: 0 g/cm³ to 3 g/cm³ Pressure: 0 bar to 10 bar (0 psi to 145 psi) |
Density: 0 g/cm³ to 3 g/cm³ Pressure: 0 bar to 10 bar (0 psi to 145 psi) |
Temperature: 15 °C to 40 °C (59 °F to 104 °F) | Temperature: 15 °C to 60 °C (59 °F to 140 °F) | |
Repeatability, s.d.* | Density: 0.0002 g/cm³ Temperature: 0.1 °C (0.2 °F) |
Density: 0.00005 g/cm³ Temperature: 0.02 °C (0.04 °F) |
Reproducibility, s.d.* | Density: 0.0004 g/cm³ | Density: 0.00007 g/cm³ |
Accuracy** | Density: 0.001 g/cm³ | Density: 0.0001 g/cm³ |
Digital Resolution | Density: 0.0001 g/cm³ Temperature: 0.01 °C (0.01 °F) |
Density: 0.00001 g/cm³ Temperature: 0.01 °C (0.01 °F) |
U-View™ | Yes | Yes |
FillingCheck™ | Yes | Yes |
Full-range viscosity correction | Yes | Yes |
Minimum sample volume | Approx. 1 mL | Approx. 1 mL |
Integrated tables and functions | Density, Specific Gravity (SG), alcohol tables, sugar/extract tables, various acid/base tables, API functions | Density, Specific Gravity (SG), alcohol tables, sugar/extract tables, various acid/base tables, API functions |
Wetted parts | Borosilicate glass, PTFE | Borosilicate glass, PTFE |
Dimensions (L x W x H) | 375 mm x 265 mm x 180 mm (14.8 in x 10.4 in x 7.0 in) | 375 mm x 265 mm x 180 mm (14.8 in x 10.4 in x 7.0 in) |
Weight | 13.5 kg (29.8 lb) | 13.5 kg (29.8 lb) |
Power supply | AC 100 to 240 V; 47 to 63 Hz; DC 24V, 3A | AC 100 to 240 V; 47 to 63 Hz; DC 24V, 3A |
Display | 7 inches, TFT WVGA (800 x 480 Px); PCAP touchscreen | 7 inches, TFT WVGA (800 x 480 Px); PCAP touchscreen |
Controls | Touchscreen, optional keyboard, mouse, and bar code reader | Touchscreen, optional keyboard, mouse, and bar code reader |
Communication interfaces | 1 x Ethernet, 3 x USB, 1 x RS232 | 1 x Ethernet, 3 x USB, 1 x RS232 |
Internal storage | 5000 measured results; 400 products | 5000 measured results; 400 products |
Other special functions | Integrated temperature and humidity sensor for intelligent condition monitoring
Built-in pressure sensor for adjustments |
Integrated temperature and humidity sensor for intelligent condition monitoring
Built-in pressure sensor for adjustments Quick one-point water adjustment |
Menu language | English, German, Chinese, Czech, French, Italian, Japanese, Korean, Polish, Portuguese, Russian, Spanish | English, German, Chinese, Czech, French, Italian, Japanese, Korean, Polish, Portuguese, Russian, Spanish |
Available options & upgrades | Peristaltic pump Printers Aerosol filling adapter Filling kit for pasty samples ISO calibration AP Connect lab execution software |
Peristaltic pump Printers Aerosol filling adapter Filling kit for pasty samples ISO calibration AP Connect lab execution software |
* according to ISO 5725
** under ideal conditions and for low densities/viscosities