Máy Đo Độ Nhớt Động Học Tự Động Anton Paar Model SVM 1001
Cty Năng Lực hiện đang có mức giá ưu đãi và hấp dẫn đối với SVM 1001.
- Máy đo độ nhớt động học tự động với giá cả hàng đầu thị trường.
- Lợi ích từ giao diện người dùng trực quan và thiết kế nhỏ gọn (có tùy chọn pin).
- Chọn nhiệt độ của bạn từ 15 °C đến 100 °C.
- Nhận kết quả kỹ thuật số trong vòng chưa đến năm phút với chỉ 1,5 mL mẫu: không cần đồng hồ bấm giờ hoặc tính toán thủ công.
- Sử dụng một cell không thể vỡ thay vì 12 ống đo Ubbelohde.
Liên hệ
Tổng quan
Máy Đo Độ Nhớt Động Học Tự Động (Automatic Kinematic Viscometer) Anton Paar Model SVM 1001
Máy đo độ nhớt động học tự động SVM 1001 là một thiết bị hiện đại đến từ thương hiệu Anton Paar, nhằm mang lại sự tiện lợi và chính xác trong việc xác định độ nhớt và mật độ của các chất lỏng. Với thiết kế độc đáo gồm hai ngăn, SVM 1001 cho phép bạn đo đồng thời ở hai nhiệt độ khác nhau trong khoảng từ 15 °C đến 100 °C. Hãy cùng Năng Lực tìm hiểu chi tiết hơn về sản phẩm thông qua bài viết dưới đây nhé!
Đặc Trưng Của Máy Đo Độ Nhớt Động Học SVM
Đo Lường Nhanh Chóng và Chính Xác
Model SVM 1001 cho phép đo lường đồng thời tại hai nhiệt độ khác nhau, mang lại kết quả nhanh chóng và chính xác. Chỉ cần 2,5 mL mẫu để xác định chỉ số độ nhớt theo tiêu chuẩn ASTM D2270, thiết bị này giúp tiết kiệm thời gian và chi phí mẫu. Bạn có thể đo lường đồng thời các thông số như độ nhớt động học, độ nhớt động lực học, mật độ, chỉ số độ nhớt (VI), điểm mây và điểm đông chỉ trong một lần thực hiện, đảm bảo hiệu quả cao trong phân tích.
Hiệu Suất Vượt Trội
SVM-1001 mang lại năng suất cao hơn 150% so với các phương pháp thủ công truyền thống. Quá trình cân bằng nhiệt độ diễn ra nhanh chóng, trong chưa đầy một phút, giúp bạn có kết quả ngay lập tức và tránh sản xuất không đạt chuẩn. Đặc biệt, với phễu Simple Fill, bạn có thể đổ mẫu hoặc dung môi trực tiếp từ bình chứa mà không cần sử dụng pipette hoặc syringe, tối ưu hóa quy trình làm việc.
Tích Hợp Công Nghệ Kỹ Thuật Số
Với Anton Paar SVM 1001, bạn sẽ trải nghiệm xử lý dữ liệu không lỗi nhờ tính toán tự động và ghi chép, lưu trữ dữ liệu kỹ thuật số. Dữ liệu có thể dễ dàng xuất từ thiết bị ra máy tính hoặc ổ USB chỉ với một cú nhấp chuột. Thiết bị cũng tương thích với AP Connect, giúp quản lý dữ liệu kỹ thuật số hiệu quả và thuận tiện, đảm bảo kết quả đo lường chính xác và có thể truy xuất.
An Toàn Tuyệt Đối
Thiết bị đo độ nhớt động học tự động SVM 1001 đảm bảo an toàn tuyệt đối cho phòng thí nghiệm và người vận hành. Với tế bào đo bằng kim loại, nguy cơ vỡ kính được loại bỏ hoàn toàn, nâng cao độ bền và an toàn cho thiết bị. Nhiệt kế Peltier tích hợp đảm bảo khả năng kiểm soát nhiệt độ nhanh chóng và chính xác, giảm thiểu rủi ro trong quá trình đo lường. Đồng thời, thiết bị giảm thiểu tiếp xúc với dung môi nguy hiểm hoặc chất lỏng dễ cháy, bảo vệ sức khỏe của người vận hành.
Tiết Kiệm Tài Nguyên
SVM 1001 Anton Paar là giải pháp tiết kiệm tài nguyên vượt trội với khả năng phân tích chỉ cần 5 mL mẫu và 6 mL dung môi, giúp tiết kiệm chi phí và tài nguyên. Thiết bị tiêu thụ năng lượng thấp với công suất chỉ 50W, giảm thiểu chi phí năng lượng. Thời gian ngừng hoạt động tối thiểu với quá trình làm sạch chỉ mất 2 phút và thời gian ngừng hoạt động trong quá trình bảo trì là 30 phút, đảm bảo hiệu suất hoạt động liên tục và tối ưu hóa quy trình làm việc.
Tuân Thủ Tiêu Chuẩn và Hiệu Chỉnh
Tuân Thủ Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế
ASTM D7042 được tham khảo trong các tiêu chuẩn ASTM, SAE, ISO, IP, EN, DIN, DEFSTAN, ML, GB, GOST và nhiều tiêu chuẩn khác, là lựa chọn thay thế chấp nhận được cho D445.
Hiệu Chỉnh ASTM
Người dùng có thể báo cáo kết quả theo cả hai tiêu chuẩn D7042 và D445 với các hiệu chỉnh xác định bởi ASTM.
Bao Gồm Đo Mật Độ ASTM D4052
Đối với các mẫu SVM 3001/ SVM 3001 Cold Properties/ SVM 4001 sẽ được tích hợp.
Đo Lường Tự Động 24/7
Giải Pháp Robot Hóa
Các tùy chọn giải pháp robot cho phép phân tích hàng trăm mẫu mỗi ngày, tối ưu hóa quy trình làm việc.
Tương Thích Với Bộ Thay Đổi Mẫu
Tương thích với các bộ thay đổi mẫu có nhiệt và không nhiệt, cho phép đo lường liên tục suốt ngày đêm.
Quá Trình Làm Đầy Và Làm Sạch Không Cần Giám Sát
Quá trình này có thể thực hiện tự động, đảm bảo độ chính xác và tiết kiệm thời gian, thậm chí qua đêm mà không cần đến sự giám sát của con người.
Những Lý Do Nên Mua Máy Đo Độ Nhớt Động Học Tại Công Nghệ Năng Lực
- Công ty Công nghệ Năng Lực là đối tác chính thức phân phối Máy Đo Độ Nhớt Động Học hàng đầu tại Việt Nam, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Với uy tín trên thị trường và chế độ hẫu mãi tốt, Công Nghệ Năng Lực đã nhận được sự tin tưởng từ khách hàng nhờ vào chất lượng hàng đầu của các dòng sản phẩm.
- Sản phẩm của chúng tôi được kiểm định chất lượng, nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy bên Châu Âu, Mỹ, Úc, Nhật Bản,… và đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường như: Máy Đo Độ Cứng, Máy Quang Phổ Huỳnh Quang, Máy Kiểm Tra Độ Bền Sơn,… Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm này trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh nhất.
- Chúng tôi có đội ngũ chuyên viên tư vấn chuyên sâu sẽ hỗ trợ khách hàng về chi tiết sản phẩm, hướng dẫn sử dụng hay những thứ liên quan đến vấn đề mà doanh nghiệp bạn đang gặp phải. Chúng tôi sẽ cung cấp những giải pháp tối ưu nhất !!!
- Ngoài ra Công Nghệ Năng Lực luôn hướng đến trải nghiệm khách hàng, vì vậy chúng tôi có những chính sách bảo hành, bảo trì – bảo dưỡng, hiệu chuẩn với tất cả các thiết bị, máy móc mà chúng tôi cung cấp. Đảm bảo mang đến cho Khách hàng sự yên tâm tuyệt đối về dịch vụ khi mua hàng.
Tổng Kết
Máy đo độ nhớt động học tự động SVM 1001 là lựa chọn hoàn hảo cho mọi nhu cầu phân tích độ nhớt và mật độ. Với những ưu điểm vượt trội về hiệu suất, tính năng kỹ thuật số, an toàn và tiết kiệm tài nguyên, Thiết Bị SVM 1001 không chỉ nâng cao chất lượng công việc mà còn giúp bạn đạt được kết quả chính xác và nhanh chóng hơn bao giờ hết. Hãy liên hệ với Năng Lực ngay để được tư vấn chuyên sâu và nhận các ưu đãi hấp dẫn nhất thông qua hotline 0976.299.749 !
Thông số kỹ thuật
Model | SVM 1001 | SVM 1001 Simple Fill |
SVM 1101 Simple Fill |
SVM 2001 | SVM 3001 | SVM 3001 Cold Properties |
SVM 4001 |
Patents | AT516058 (B1), US10036695 (B2), CN105424556, EP2995928 (B1) | AT516058 (B1), US10036695 (B2), CN105424556, EP2995928 (B1), AT 516302 (B1), CN105628550 | AT516058 (B1), US10036695 (B2), CN105424556, EP2995928 (B1) | AT516058 (B1), US10036695 (B2), CN105424556, EP2995928 (B1) AT516302 (B1), CN105628550 | |||
Test methods | ASTM D7042, D445 bias corrected, ISO 23581, EN 16896 | ASTM D4052, ISO 12185 | ASTM D7042, D445 bias-corrected, ISO 23581, EN 16896 ASTM D4052 (optional) |
ASTM D7042, D445 bias-corrected, ISO 23581, EN 16896 ASTM D4052, ISO 12185 | ASTM D7042, D445 bias -corrected, ISO 23581, EN 16896 ASTM D4052, ISO 12185 ASTM D2386 equiv. or better ASTM D2500 equiv. or better |
ASTM D7042, D445 bias-corrected, ISO 23581, EN 16896, ASTM D4052, ISO 12185 | |
Measuring Range | |||||||
Viscosity | 0.3 mm²/s to 5,000 mm²/s | 0.3 mm²/s to 1,000 mm²/s | 0.2 mm²/s to 30,000 mm²/s* | ||||
Density | – | – | 0 g/cm³ to 3 g/cm³ | 0 g/cm³ to 3 g/cm³ | |||
Temperature | +15 °C to +100 °C (one temperature, second temperature optional) | +15 °C to +100 °C | +15 °C to +100 °C | -60 °C to +135 °C | -60 °C to +100 °C | +15 °C to +100°C | |
Precision | |||||||
Viscosity repeatability** and reproducibility** | 0.1 % and 0.35 % | 0.2 % and 0.7 % | 0.1 % and 0.35 % | ||||
Density repeatability** and reproducibility** |
– | – | 0.00005 g/cm³ and 0.0001 g/cm³ | 0.0002 g/cm³ (0.00005 g/cm² with ASTM D4052 option) and 0.0005 g/cm³ (0.0001 g/cm² with ASTM D4052 option) |
0.00005 g/cm³ and 0.0001 g/cm³ | ||
Cloud/freeze point repeatability** and reproducibility** |
– | – | – | – | – | <0.5 °C / <0.5 °C and <2.5 °C / <1.3 °C |
– |
Temperature repeatability | 0.005 °C | 0.005 °C | |||||
Temperature reproducibility | 0.03 °C from +15 °C to +100 °C | 0.03 °C from +15 °C to +100 °C | 0.03 °C from +15 °C to +100 °C | 0.03 °C from +15 °C to +100 °C | |||
Performance | |||||||
Sample volume min. / typical | 1.5 mL / 5 mL | 3.5 mL / 8 mL | 1.5 mL / 5 mL | 2.5 mL / 6 mL | |||
Solvent volume min. / typical | 1.5 mL / 6 mL | 5 mL / 10 mL | 1.5 mL / 6 mL | 2.5 mL / 10 mL | |||
Max. sample throughput | 37 samples per hour | 21 samples per hour | 33 samples per hour | 30 samples per hour | 24 samples per hour | ||
Features | |||||||
Optional upgrades | Second temperature | – | Automatic VI determination ASTM D4052-compliant density measurement | Chemical upgrade kit | – | – | |
Modularity with Abbemat refractometers 300/500, 350/550, 450/650 | |||||||
Accessories | Magnetic particle trap (MPT) | – | – | Magnetic particle trap (MPT), hot filling attachment (HFA) | Magnetic particle trap (MPT) | ||
Automation | – | Integrated Simple Fill Filling Device | Optional sample changer + High-Throughput Platform HTV |
Optional sample changer + High-Throughput Platform HTV | Optional sample changer + High-Throughput Platform HTV |
||
Technical Data | |||||||
Data memory | 1,000 measurement results | ||||||
HID (Human Interface Device) | 7″ touchscreen | 10.4″ touchscreen, optional keyboard, mouse, and 2D bar code reader | |||||
Interfaces | 4 x USB (3 x A, 1 xB) | 4 x USB (2.0 full speed), 1 x Ethernet (100 Mbit), 1 X CAN bus, 1 x RS-232, 1 x VGA | |||||
Power supply | At instrument: DC, 24 V /3A, AC adapter 90 VAC to 264 VAC, 47 Hat to 63 Hz, < 75W | AC 100 V to 240 V, 50 Hz to 60 Hz, 250 VA max. | |||||
Ambient conditions | 15 °C to 35 °C, max. 80 % r.h. non-condensing | ||||||
Net weight in kg | 5.6 kg | 6.6 kg | 15.9 kg | 17.6 kg | 18.0 kg | 17.8 kg | |
Dimensions (W x D x H) |
26.5 cm x 36.5 cm x 18 cm | 33 cm x 36.5 cm x 20.5 cm | 33 cm x 51 cm x 23.1 cm | ||||
Trademarks | SVM (13411996), FillingCheck (6834725), Abbemat (1084545) |
*Viscosity range with chemical upgrade kit from 1 mPa·s to 10,000 mPa·s.
**Attested at the points of the works adjustment or at calibration correction points, not including the uncertainty of the standard
Câu hỏi
Chưa có câu hỏi nào.