Thiết Bị Hãng Anton Paar
Thiết Bị Hãng Anton Paar

Thiết Bị Kiểm Soát Chất Lượng Đường Tự Động Anton Paar Model Sugarlyzer 5000

Sugarlyzer 5000
Model: Sugarlyzer 5000

Sugarlyzer 5000 là thiết bị chuyên dụng để kiểm soát chất lượng đường, là giải pháp tiên phong mang lại một cuộc cách mạng trong việc phân tích chất lượng đường với khả năng tự động hóa hoàn toàn, đảm bảo kết quả chính xác, nhanh chóng và tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp.

  • Kết hợp chuẩn bị mẫu, đo đạc và truyền dữ liệu
  • Giảm 8 bước thủ công, bỏ đi trong 6 giờ, xử lý tối đa 300 mẫu mỗi ngày
  • Quản lý công việc kỹ thuật số – dễ dàng thích ứng với quy trình làm việc của bạn
  • Đảm bảo an toàn cho quy trình kiểm soát chất lượng của bạn

Liên hệ

Tổng quan

Thiết Bị Kiểm Soát Chất Lượng Đường Tự Động (Fully Automated Sugar Quality Control Lab) Anton Paar Model Sugarlyzer 5000

Sugarlyzer 5000 là một thiết bị mô phỏng phòng thí nghiệm phân tích đường hoàn toàn tự động, được thiết kế nhằm tối ưu hóa quy trình kiểm soát chất lượng cho ngành công nghiệp đường. Hệ thống kết hợp một cách hoàn hảo giữa các thiết bị tiên tiến như MCP 5300, DMA 4501, Haze 3001, Abbemat 650PH 3201, giúp thực hiện mọi giai đoạn phân tích từ chuẩn bị mẫu, đo lường đến xuất dữ liệu.

Với khả năng tích hợp tất cả các bước vào một hệ thống duy nhất không chỉ giúp tăng hiệu suất mà còn giảm thiểu nguy cơ sai sót từ con người. Hãy cùng Năng Lực tìm hiểu chi tiết hơn về sản phẩm thông qua bài viết dưới đây nhé !


Đặc Trưng Của Sugarlyzer 5000

Tự động hóa mọi bước của quy trình phân tích

Điểm nổi bật của máy Sugarlyzer 5000 là khả năng tự động hóa toàn diện từ khâu chuẩn bị mẫu đến đo lường và xuất kết quả. Không cần phải đào tạo nhân sự có trình độ chuyên môn cao để vận hành hệ thống, Sugarlyzer 5000 sẽ thực hiện tất cả các quy trình theo đúng các tiêu chuẩn SOP được thiết lập trước, từ đó giảm thiểu sai sót và đảm bảo tính nhất quán của mẫu trong suốt quy trình phân tích.

Đặc biệt, hệ thống Sugarlyzer 5000 có thể xử lý các mẫu dạng lỏng, siro, mật mía và tinh thể đường, với độ chính xác cao nhờ sự kết hợp giữa các công nghệ đo lường tiên tiến của hãng Anton Paar. Điều này giúp đảm bảo kết quả kiểm soát chất lượng luôn đáng tin cậy, mang lại sự yên tâm cho doanh nghiệp.

Thiết Bị Kiểm Soát Chất Lượng Đường Tự Động (Fully Automated Sugar Quality Control Lab) Anton Paar Model Sugarlyzer 5000

Tích hợp linh hoạt

Ngành đường luôn yêu cầu tính linh hoạt trong quy trình kiểm soát chất lượng, bởi mỗi giai đoạn sản xuất có những yêu cầu khác nhau đối với mẫu. Phòng Thí Nghiệm Tự Động Sugarlyzer 5000 đáp ứng được những nhu cầu này khi cho phép khách hàng tùy chỉnh quy trình xử lý mẫu với các module khác nhau.

Người dùng có thể chọn các bước pha trộn, lọc, hoặc làm nóng mẫu tùy theo yêu cầu cụ thể của từng giai đoạn sản xuất. Hơn nữa, hệ thống còn cho phép điều chỉnh các thông số như thời gian pha trộn, liều lượng hóa chất hay nhiệt độ mẫu, từ đó đảm bảo mỗi mẫu đều được xử lý theo đúng quy trình và mang lại kết quả chính xác, nhất quán.


Ưu Điểm Vượt Trội Từ Sugarlyzer 5000

Tự động hóa một cách toàn diện

Model Sugarlyzer 5000 mang lại khả năng xử lý lên đến 300 mẫu mỗi ngày mà không cần sự can thiệp của con người, giúp tăng đáng kể hiệu suất phòng thí nghiệm. Nhờ vào khả năng xử lý đồng thời 5 mẫu cùng lúc, hệ thống không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn luôn có sự đồng nhất giữa các khâu kiểm tra, đảm bảo tất cả các mẫu đều được xử lý với sự chính xác cao nhất.

Thiết Bị Kiểm Soát Chất Lượng Đường Tự Động (Fully Automated Sugar Quality Control Lab) Anton Paar Model Sugarlyzer 5000

Khả năng hoạt động liên tục 24/7 giúp doanh nghiệp giảm thiểu thời gian chờ đợi và tối ưu hóa quy trình sản xuất. Không cần phải lo lắng về việc giám sát hay quản lý mẫu, Máy Kiểm Soát Chất Lượng Đường Sugarlyzer 5000 sẽ tự động hoàn thành các công đoạn từ pha trộn, lọc đến đo lường mà không đòi hỏi sự can thiệp của con người.

Thiết Bị Kiểm Soát Chất Lượng Đường Tự Động (Fully Automated Sugar Quality Control Lab) Anton Paar Model Sugarlyzer 5000

Tiết kiệm chi phí và tài nguyên

Một trong những ưu điểm quan trọng khác của Anton Paar Sugarlyzer 5000 là hệ thống làm sạch tự động bằng cốc thép không gỉ, đảm bảo vệ sinh và giảm thiểu chất thải. Điều này không chỉ giúp tăng tuổi thọ của thiết bị mà còn tiết kiệm chi phí và tài nguyên cho doanh nghiệp.

Thiết Bị Kiểm Soát Chất Lượng Đường Tự Động (Fully Automated Sugar Quality Control Lab) Anton Paar Model Sugarlyzer 5000

Với khả năng lưu trữ mẫu lớn, hệ thống có thể tự động xử lý và lưu trữ dữ liệu, giúp nhân viên phòng thí nghiệm có thể tập trung vào các nhiệm vụ quan trọng hơn mà không phải lo lắng về các thao tác thủ công.

Thiết Bị Kiểm Soát Chất Lượng Đường Tự Động (Fully Automated Sugar Quality Control Lab) Anton Paar Model Sugarlyzer 5000

Kiểm soát chất lượng và giảm thiểu sai sót

Nhờ vào hệ thống xử lý mẫu (SPU), thiết bị Sugarlyzer 5000 cung cấp một quy trình phân tích đường hoàn chỉnh với kết quả chính xác, giảm thiểu tối đa sai sót do con người gây ra. Hệ thống tự động cung cấp mẫu nhanh chóng và chính xác cho các thiết bị đo lường, từ đó đảm bảo sự đồng nhất và nhất quán trong từng kết quả.

Một yếu tố quan trọng khác là khả năng giảm nguy cơ nhiễm bẩn mẫu trong suốt quá trình chuẩn bị và đo lường, điều mà các phương pháp truyền thống thường gặp phải. Sugarlyzer 5000 hoàn toàn loại bỏ sự can thiệp thủ công vào mẫu, giúp đảm bảo chất lượng mẫu luôn ở mức tối ưu nhất.

Thiết Bị Kiểm Soát Chất Lượng Đường Tự Động (Fully Automated Sugar Quality Control Lab) Anton Paar Model Sugarlyzer 5000

Giải pháp chi phí dài hạn

Phòng Thí Nghiệm Sugarlyzer 5000 không chỉ giúp tăng năng suất và giảm thiểu sai sót mà còn là một khoản đầu tư hiệu quả trong dài hạn. Với khả năng tự động hóa toàn diện, hệ thống giúp giảm thiểu chi phí nhân sự, chi phí đào tạo, cũng như chi phí quản lý mẫu.

Ngoài ra, việc tích hợp nhiều thiết bị trong một hệ thống cũng giúp tiết kiệm không gian và nguồn lực, đồng thời tăng cường độ tin cậy của quy trình kiểm soát chất lượng.


Những Lý Do Nên Mua Thiết Bị Kiểm Soát Chất Lượng Đường Tự Động Tại Công Nghệ Năng Lực

  1. Công ty Công nghệ Năng Lực là đối tác chính thức phân phối Thiết Bị Kiểm Soát Chất Lượng Đường Tự Động hàng đầu tại Việt Nam, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Với uy tín trên thị trường và chế độ hẫu mãi tốt, Công Nghệ Năng Lực đã nhận được sự tin tưởng từ khách hàng nhờ vào chất lượng hàng đầu của các dòng sản phẩm.
  2. Sản phẩm của chúng tôi được kiểm định chất lượng, nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy bên Châu Âu, Mỹ, Úc, Nhật Bản,… và đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường như: Máy Đo Độ Cứng, Máy SPECTROMAXxMáy Kiểm Tra Đường Ghép Mí Lon,… Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm này trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh nhất.
  3. Chúng tôi có đội ngũ chuyên viên tư vấn chuyên sâu sẽ hỗ trợ khách hàng về chi tiết sản phẩm, hướng dẫn sử dụng hay những thứ liên quan đến vấn đề mà doanh nghiệp bạn đang gặp phải. Chúng tôi sẽ cung cấp những giải pháp tối ưu nhất!
  4. Ngoài ra Công Nghệ Năng Lực Chúng Tôi luôn hướng đến trải nghiệm khách hàng, vì vậy chúng tôi có những chính sách bảo hành, bảo trì – bảo dưỡng, hiệu chuẩn với tất cả các thiết bị, máy móc mà chúng tôi cung cấp. Đảm bảo mang đến cho Khách hàng sự yên tâm tuyệt đối về dịch vụ khi mua hàng.

Tổng Kết

Hệ Thống Kiểm Soát Chất Lượng Đường Sugarlyzer 5000 thực sự là một bước đột phá trong ngành công nghiệp đường, mang đến giải pháp phân tích chất lượng tự động hóa hoàn toàn, đảm bảo kết quả chính xác, đáng tin cậy và giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian, chi phí. Hãy liên hệ ngay với Năng Lực Company để được tư vấn chi tiết và nhận ngay những ưu đãi hấp dẫn thông qua hotline/zalo: 0976.299.749 !

Thông số kỹ thuật

Measuring range   
Temperature control and measurement 20 °C
Sugar content (°Z) at 589 nm ± 259 °Z (± 89.9 °OR)
Dry substance (°Brix) 1.26 – 1.72 nD
Turbidity [1] 0 EBC to 100 EBC / 0 NTU to 400 NTU
Color [1] 0 EBC to 120 EBC
Density 0 g/cm³ to 3 g/cm³
pH value pH 0 to pH 14
Repeatability s.d.
Temperature control and measurement ± 0.1 °C
Sugar content (°Z) at 589 nm ± 0.003 °OR; ± 0.01 °Z”
Dry substance (°Brix) ± 0.000001 nD
Turbidity [1] 0.02 EBC / 0.08 NTU
Color [1] 0.1 EBC
Density 0.000005 g/cm³
pH value 0.02 (in the range pH 3 to pH 7)
Sample loading capacity 72 sample cups
Typical cycle time per sample approx. 5 min.
Sample preparation
Dosing accuracy (DI water and clearifying agent) 0.04 ml or 1 %
Mixing speed 0 rpm to 2,000 rpm
Sample pre-tempering station 65 °C
Sample volume required 90 ml to 150 ml / cup
Environmental conditions
Ambient temperature 22 °C (min. 20 °C, max. 25 °C)
Relative humidity (not condensing) at 15 °C to 30 °C: 0 % – 70 %, (non-condensing)
Tested sample types [2]
Sample types raw juice, thin juice, thick juice, syrup, molasses, sugar
Further details
Pressurized air ISO 8573-1:2010 [7:4:4], Particle: Class 6, Water: Class 4, Oil: Class 3, Pressure 6 – 10 bar, Pipe diameter Ø 12 mm
DI water hot 4 bar to 6 bar abs., chlorine-free (55 °C to 60 °C) 10 L/min
DI water cold 2 bar to 4 bar abs., chlorine-free (Room temperature; approx. 20 °C ± 1 %) 1 L/min
Communication interface Export of results via CSV-files or bidirectional connection to a LIMS system
Power supply 1 x 230 V 50 Hz to 60 Hz 16 A
Dimensions (L x W x H) (without signal lights and ventilation) 3,300 mm x 1,600 mm x 2,300 mm
Distance from the nearest wall 900 mm
Weight Approx. 2,300 kg (5,071 lbs)
Altitude Max. 2,000 m (max. 6,560 ft)
Ventilation (connection to suction line from customer) 200 m³/h
Air consumption 300 L/min; peak 800 L/min
Sound pressure Weighted average sound pressure level La = 62 dB(A), short term
below 85 dB(A)
Display Industrial-PC 1,920 px x 1,080 px
Controls Mouse + Keyboard
CÔNG TY THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ NĂNG LỰC

Địa chỉ: Số 1A, Đường Võ Thành Trang, P. 11, Q. Tân Bình, TPHCM
Hotline: 02.866.848.638
SĐT – ZALO: 0976.299.749 – zalo (Mr Tuấn, Giám Đốc Kinh Doanh)
Email: tuannguyen@nangluc.vn