
Trục Đo Độ Nhớt Ngành Sơn Nước Và Bao Bì Lamy Rheology
Trục Đo Độ Nhớt Ngành Sơn Nước Và Bao Bì là một hệ thống đo tiên tiến, hoạt động theo nguyên lý hình nón hoặc tấm, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như:
- DIN 53019
- ISO 3219
- ASTM D4278-D7395
Hỗ trợ thực hiện các phép đo độ nhớt chính xác hoặc xây dựng đường cong dòng chảy, hỗ trợ nghiên cứu hành vi của chất lỏng. Đặc biệt, trục đo phù hợp với cả các mẫu có kích thước hạt <100µm, đảm bảo làm sạch dễ dàng sau khi sử dụng.
Liên hệ
Tổng quan
Trục Đo Độ Nhớt Ngành Sơn Nước Và Bao Bì (Measuring Systems Cone/Plate) Lamy Rheology
Trong ngành công nghiệp sơn nước và bao bì, việc kiểm soát độ nhớt là yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Độ nhớt ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng bám dính, độ che phủ và hiệu suất sử dụng của sơn.
Do đó, các doanh nghiệp sản xuất cần sử dụng Hệ Thống Đo Độ Nhớt để đánh giá chính xác tính chất lưu biến của sơn, từ đó tối ưu hóa công thức sản xuất và quy trình kiểm soát chất lượng. Hãy cùng Năng Lực tìm hiểu chi tiết hơn về sản phẩm thông qua bài viết nhé!
Xem thêm: Máy Đo Độ Nhớt Lưu Biến (Rheometer Cone-Plate) Lamy Rheology Model RM 200 CP4000 PLUS
Nét Đặc Trưng Của Trục Đo Độ Nhớt
Độ chính xác cao, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế
Hệ thống đo độ nhớt sử dụng Trục Đo Hình Nón Hoặc Tấm, đảm bảo khả năng đo lường chính xác và có thể so sánh với các tiêu chuẩn quốc tế. Điều này giúp doanh nghiệp dễ dàng tuân thủ các yêu cầu kiểm định chất lượng của khách hàng và đối tác.
Phân tích chi tiết độ nhớt
Khả năng cố định gradient cắt giúp hệ thống đo độ nhớt thu thập dữ liệu quan trọng như:
- Độ nhớt động học của sơn nước
- Đường cong dòng chảy (Flow Curve) để đánh giá hành vi của chất lỏng
- Ngưỡng dòng chảy (Yield Stress) giúp kiểm tra độ ổn định của sơn
- Độ biến thiên (Thixotropy) để phân tích sự thay đổi độ nhớt theo thời gian
Các dữ liệu này giúp nâng cao chất lượng sơn, tối ưu hóa công thức sản xuất, đồng thời cải thiện hiệu suất thi công của sơn nước.
Đo lường chính xác với lượng mẫu nhỏ
Hệ thống trục đo cho phép đo độ nhớt với lượng mẫu rất nhỏ, lý tưởng cho phòng thí nghiệm nghiên cứu và phát triển sản phẩm. Điều này giúp doanh nghiệp tiết kiệm nguyên liệu trong quá trình kiểm tra chất lượng.
Hệ thống phù hợp để đo sơn và vật liệu đồng nhất có hoặc không có hạt, đảm bảo độ chính xác cao ngay cả khi hạt có kích thước nhỏ hơn 100µm.
Dễ dàng vệ sinh và bảo trì
Sơn nước có độ bám dính cao, do đó hệ thống đo được thiết kế để dễ dàng làm sạch sau mỗi lần sử dụng, giảm thiểu thời gian bảo trì và tăng tuổi thọ của thiết bị.
Cài đặt nhanh, tăng độ lặp lại
Khớp nối AC 265 giúp người dùng cài đặt hệ thống đo nhanh chóng, cải thiện độ ổn định trong quá trình làm việc. Nhờ cơ chế hỗ trợ tốt hơn, thiết bị đảm bảo độ lặp lại cao, giảm thiểu sai số giữa các lần đo liên tiếp.
Xem thêm: Máy Chiết Rót Chuyên Dụng (Filling Device) Anton Paar Model PFD Plus
Ứng Dụng Thực Tế
Hệ Thống Đo Độ Nhớt này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Kiểm soát chất lượng sơn nước: Đảm bảo sơn có độ nhớt phù hợp để dễ dàng thi công, không quá loãng hoặc quá đặc.
- Nghiên cứu & phát triển sản phẩm: Hỗ trợ tối ưu hóa công thức sơn, nâng cao chất lượng sản phẩm.
- Đánh giá độ ổn định của sơn đóng gói: Giúp kiểm tra khả năng chống lắng, duy trì độ đồng nhất trong suốt thời gian bảo quản.
- Kiểm tra lớp phủ trên bao bì, kim loại, nhựa: Đánh giá khả năng bám dính và hiệu suất sử dụng của sơn phủ.
Tương Thích Với Các Thiết Bị Đo Độ Nhớt Hiện Đại
Trục Đo Độ Nhớt Lamy Rheology tương thích với các thiết bị đo chuyên dụng như:
- CP2000
- CP4000
Nhờ đó, người dùng có thể mở rộng khả năng đo lường, đảm bảo quá trình kiểm soát chất lượng hiệu quả và chính xác.
Xem thêm: Máy Đo Nồng Độ Cồn Kỹ Thuật Số (Digital Alcohol Meter) Anton Paar Alcolyzer M Wine
Ưu Điểm Vượt Trội Của Trục
Sử dụng Trục Đo Lamy Rheology mang lại nhiều lợi ích quan trọng cho doanh nghiệp sản xuất sơn và bao bì:
- Độ chính xác cao: Kiểm soát độ nhớt một cách chính xác, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng.
- Tiết kiệm nguyên liệu: Đo lường với lượng mẫu nhỏ giúp tối ưu chi phí nghiên cứu và sản xuất.
- Dễ dàng sử dụng, vệ sinh nhanh chóng: Giúp tối ưu hóa quy trình kiểm soát chất lượng.
- Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế: Đảm bảo sản phẩm có thể xuất khẩu sang nhiều thị trường khác nhau.
- Khả năng tương thích cao: Hoạt động hiệu quả với nhiều thiết bị đo độ nhớt hiện đại.
Những Lý Do Nên Mua Trục Đo Độ Nhớt Ngành Sơn Nước Và Bao Bì Tại Năng Lực
- Công ty Công nghệ Năng Lực là đối tác chính thức phân phối Trục Đo Độ Nhớt Ngành Sơn Nước Và Bao Bì hàng đầu tại Việt Nam, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Với uy tín trên thị trường và chế độ hẫu mãi tốt, Công Nghệ Năng Lực đã nhận được sự tin tưởng từ khách hàng nhờ vào chất lượng hàng đầu của các dòng sản phẩm.
- Sản phẩm của chúng tôi được kiểm định chất lượng, nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy bên Châu Âu, Mỹ, Úc, Nhật Bản,… và đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường như: Máy Đo Độ Cứng, Máy SPECTROMAXx, Máy Kiểm Tra Đường Ghép Mí Lon,… Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm này trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh nhất.
- Chúng tôi có đội ngũ chuyên viên tư vấn chuyên sâu sẽ hỗ trợ khách hàng về chi tiết sản phẩm, hướng dẫn sử dụng hay những thứ liên quan đến vấn đề mà doanh nghiệp bạn đang gặp phải. Chúng tôi sẽ cung cấp những giải pháp tối ưu nhất!
- Ngoài ra Công Nghệ Năng Lực Chúng Tôi luôn hướng đến trải nghiệm khách hàng, vì vậy chúng tôi có những chính sách bảo hành, bảo trì – bảo dưỡng, hiệu chuẩn với tất cả các thiết bị, máy móc mà chúng tôi cung cấp. Đảm bảo mang đến cho Khách hàng sự yên tâm tuyệt đối về dịch vụ khi mua hàng.
Xem thêm: Máy Đo Tỷ Trọng Để Bàn (Benchtop Density Meter) Anton Paar DMA 4501 Diet
Tổng Kết
Trục Đo Độ Nhớt Ngành Sơn Nước – Bao Bì là một công cụ quan trọng giúp doanh nghiệp kiểm soát độ nhớt chính xác, đảm bảo chất lượng sơn và vật liệu phủ. Hãy liên hệ với Công Nghệ Năng Lực ngay để được tư vấn chuyên sâu và nhận các ưu đãi hấp dẫn nhất thông qua hotline/zalo: 0976.299.749!
Thông số kỹ thuật
Designation System |
Đường kính
(mm) |
Góc
(°) |
Thể tích mẫu
(ml) |
Phạm vi tốc độ cắt cho RM100/200
(s-1) |
Phạm vi độ nhớt cho RM100-200
(mPa.s) |
MK-CP1005 | 10 | 0,5 | 0,002 | 4 đến 18000 | 110 đến 28M |
MK-CP2005 | 20 | 0,5 | 0,018 | 4 đến 18000 | 14 đến 3.5M |
MK-CP2005 | 20 | 0,5 | 0,018 | 4 đến 18000 | 14 đến 3.5M |
MK-CP2015 | 20 | 1,59 | 0,058 | 2 đến 5700 | 42 đến 7M |
MK-CP2020 | 20 | 2 | 0,073 | 1 đến 4500 | 53 đến 14M |
MK-CP2020 | 20 | 2 | 0,073 | 1 đến 4500 | 53 đến 14M |
MK-CP2405 | 24 | 0,5 | 0,031 | 4 đến 18000 | 8 đến 2M |
MK-CP2420 | 24 | 2 | 0,126 | 1 đến 4500 | 31 đến 8M |
MK-CP4005 | 40 | 0,5 | 0,146 | 4 đến 18000 | 2 đến 0.45M |
MK-CP4005 | 40 | 0,5 | 0,146 | 4 đến 18000 | 2 đến 0.45M |
MK-CP4015 | 40 | 1,59 | 0,465 | 2 đến 5700 | 6 đến 0.9M |
MK-CP4020 | 40 | 2 | 0,585 | 1 đến 4500 | 7 đến 1.8M |
MK-CP4020 | 40 | 2 | 0,585 | 1 đến 4500 | 7 đến 1.8M |
MK-CP4040 | 40 | 4 | 1,17 | 1 đến 2250 | 14 đến 1.8M |
MK-CP5005 | 50 | 0,5 | 0,285 | 4 đến 18000 | 1 đến 0.23M |
MK-CP5020 | 50 | 2 | 1,142 | 1 đến 4500 | 4 đến 0.93M |
MK-CP6005 | 60 | 0,5 | 0,5 | 4 đến 18000 | 1 đến 0.135M |
MK-CP6005 | 60 | 0,5 | 0,5 | 4 đến 18000 | 1 đến 0.135M |
MK-CP6010 | 60 | 1 | 1 | 2 đến 9000 | 1 đến 0.27M |
MK-CP6020 | 60 | 2 | 2 | 1 đến 4500 | 2 đến 0.54M |
MK-CP6020 | 60 | 2 | 2 | 1 đến 4500 | 2 đến 0.54M |
MK-CP6030 | 60 | 3 | 3 | 1 đến 3000 | 3 đến 0.54M |
MK-PP20a) | 20 | 0,314 | 1 đến 1560 | 210 đến 19M | |
MK-PP25a) | 25 | 0,491 | 1 đến 1965 | 83 đến 9.7M | |
MK-PP28a) | 28 | 0,616 | 1 đến 2205 | 53 đến 6.9M | |
MK-PP35a) | 35 | 0,962 | 1 đến 2745 | 22 đến 3.5M |
- M: Viết tắt của “triệu”
- K: Viết tắt của “nghìn”
- a): Tất cả các giá trị được đưa ra cho khoảng cách 1mm
- b): Với phần cắt cụt 50µm được khuyến nghị cho RM 200 CP4000
Câu hỏi
Chưa có câu hỏi nào.